Ý nghĩa: chẳng hạn, như là… (bằng など )
Ví dụ:
お茶なんか飲まない。
Bạn có uống trà không?
Ý nghĩa: không hiểu vì sao
Ví dụ:
なんか楽しいですね。
Không hiểu sao lại thấy vui nhỉ.
Ý nghĩa : xem nhẹ cái gì đó hoặc khi dùng với bản thân thì mang nghĩa khiêm tốn
Ví dụ:
日本語なんか簡単だ。
Ui tiếng Nhật đơn giản ấy mà.
Aい(bỏ い+く)なんか+ない
Aな/N+ なんか+じゃない
Ý nghĩa: …đâu mà….
Ví dụ:
うれしくなんかないよ。
Vui đâu mà vui.
Xem thêm >>>