Nội dung bài viết

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ

Tên tiếng Nhật không còn gì xa lạ đối với các bạn trẻ Việt Nam qua các bộ truyện tranh Manga, các nhân vật trong các bộ phim Anime. Vơi hơn 100 tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nam và Nữ sau đây hãy lấy cho mình một nickname tên tiếng Nhật thật ấn tượng và ý nghĩa ngay nhé!

Cũng giống như tên Việt Nam, tên người Nhật đặt theo Tên trước họ sau. Ở Nhật Bản tên lót rất ít khi được sử dụng. Sau đây là tổng hợp những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho cả Nam và Nữ:

Tổng hợp những tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nữ

Tên tiếng Nhật hay dành cho Nữ

 

Tên

Ý nghĩa

Aiko

dễ thương

Akaka

màu đỏ

Akira

thông minh

Aki

mùa thu

Akiko

ánh sáng

Akina

hoa mùa xuân

Amaya

mưa đêm

Aniko

người chị lớn

Aneko

người chị lớn

Azami

hoa của cây thistle

Ayame

hoa của cung Gemini

Bato

tên của vị nữ thần Nhật Bản

Chou

con bướm

Gen

nguồn gốc

Gin

vàng bạc

Gwatan

nữ thần Mặt Trăng

Ino

heo rừng

Hama

đứa con của bờ biển

Hasuko

đứa con của hoa sen

Hanako

đứa con của hoa

Haru

mùa xuân

Haruko

mùa xuân

Haruno

cánh xuân

Hatsu

đứa con đầu lòng

Hime

công chúa

Hiroko

hào phóng

Hoshi

ngôi sao

Ichiko

thầy bói

Iku

bổ dưỡng

Inari

vị nữ thần lúa

Ishi

hòn đá

Izanami

người có lòng hiếu khách

Jin

người hiền lành lịch sự

Kagami

chiếc gương

Kame

con rùa

Kane

đồng thau

Kazuko

đứa con đầu lòng

Keiko

đáng yêu

Kazu

đầu tiên

Kimiko

tuyệt trần

Kimi

tuyệt trần

Kiyoko

trong sáng

Koko

con cò

Tazu

con cò

Kuri

hạt dẻ

Kurenai

đỏ thẫm

Kyubi

hồ ly chín đuôi

Mariko

vòng tuần hoàn

Machiko

người may mắn

Maeko

thành thật và vui tươi

Masa

chân thành

Meiko

chồi nụ

Mika

trăng mới

Mineko

con của núi

Misao

trung thành

Momo

trái đào tiên

Moriko

con của rừng

Miya

ngôi đền

Mochi

trăng rằm

Murasaki

hoa oải hương

Nami

sóng biển

Namiko

sóng biển

Nara

cây sồi

Nareda

người đưa tin của Trời

No

hoang vu

Nori

học thuyết

Noriko

học thuyết

Nyoko

viên ngọc quý

Ohara

cánh đồng

Ran

hoa súng

Ruri

ngọc bích

Ryo

con rồng

Sayo

sinh ra vào ban đêm

Saio

sinh ra vào ban đêm

Shika

con hươu

Shizu

yên bình

Suki

đáng yêu

Sumi

tinh chất

Sugi

cây tuyết tùng

Suzuko

sinh ra trong mùa thu

Shino

lá trúc

Takara

kho báu

Taki

thác nước

Tamiko

con của mọi người

Tama

ngọc, châu báu

Tani

đến từ thung lũng

Tatsu

con rồng

Toku

đạo đức

Tomi

giàu có

Tora

con hổ

Umeko

con của mùa mận chín

Umi

biển

Yasu

thanh bình

Yoko

tốt đẹp

Yuri

hoa huệ tây

Yuriko

hoa huệ tây

Yori

đáng tin cậy

Yuuko

hoàng hôn

Tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nam

Tên tiếng Nhật hay dành cho nam

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Aki

mùa thu

2

Akira

thông minh

3

Aman (Inđô)

an toàn và bảo mật

4

Amida

vị Phật của ánh sáng tinh khiết

5

Aran (Thai)

cánh rừng

6

Botan

cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

7

Chiko

như mũi tên

8

Chin (HQ)

người vĩ đại

9

Dian/Dyan (Inđô)

ngọn nến

10

Dosu

tàn khốc

11

Ebisu

thần may mắn

12

Garuda (Inđô)

người đưa tin của Trời

13

Gi (HQ)

người dũng cảm

14

Goro

vị trí thứ năm, con trai thứ năm

15

Haro

con của lợn rừng

16

Hasu

heo rừng

17

Hasu

hoa sen

18

Hatake

nông điền

19

Ho (HQ)

tốt bụng

20

Hotei

thần hội hè

21

Higo

cây dương liễu

22

Hyuga

Nhật hướng

23

Isora

vị thần của bãi biển và miền duyên hải

24

Jiro

vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

25

Kakashi

1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

26

Kama (Thái)

hoàng kim

27

Kane/Kahnay/Kin

hoàng kim

28

Kazuo

thanh bình

29

Kongo

kim cương

30

Kenji

vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

31

Kuma

con gấu

32

Kumo

con nhện

33

Kosho

vị thần của màu đỏ

34

Kaiten

hồi thiên

35

Kame

kim qui

36

Kami

thiên đàng, thuộc về thiên đàng

37

Kano

vị thần của nước

38

Kanji

thiếc (kim loại)

39

Ken

làn nước trong vắt

40

Kiba

răng , nanh

41

KIDO

nhóc quỷ

42

Kisame

cá mập

43

Kiyoshi

người trầm tính

44

Kinnara (Thái)

một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

45

Itachi

con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

46

Maito

cực kì mạnh mẽ

47

Manzo

vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

48

Maru

hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

49

Michi

đường phố

50

Michio

mạnh mẽ

51

Mochi

trăng rằm

52

Naga

con rồng/rắn trong thần thoại

53

Neji

xoay tròn

54

Niran

vĩnh cửu

55

Orochi

rắn khổng lồ

56

Raiden

thần sấm chớp

57

Rinjin

thần biển

58

Ringo

quả táo

59

Ruri

ngọc bích

60

Santoso

thanh bình, an lành

61

Sam

thành tựu

62

San

ngọn núi

63

Sasuke

trợ tá

64

Seido

đồng thau (kim loại)

65

Shika

hươu

66

Shima

người dân đảo

67

Shiro

vị trí thứ tư

68

Tadashi

người hầu cận trung thành

69

Taijutsu

thái cực

70

Taka

con diều hâu

71

Tani

đến từ thung lũng

72

Taro

cháu đích tôn

73

Tatsu

con rồng

74

Ten

bầu trời

75

Tengu

thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

76

Tomi

màu đỏ

77

Toshiro

thông minh

78

Toru

biển

79

Uchiha

quạt giấy

80

Uyeda

đến từ cánh đồng lúa

81

Uzumaki

vòng xoáy

82

Virode (Thái)

ánh sáng

83

Washi chim ưng

chim ưng

84

Yong (HQ)

người dũng cảm

85

Yuri

(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

86

Zinan/Xinan

thứ hai, đứa con trai thứ nhì

87

Zen

một giáo phái của Phật giáo

Mỗi một tên tiếng Nhật đều mạng ý nghĩa khác nhau. Nếu chưa có hãy chọn cho mình một cái tên thật hay để làm nickname tiếng Nhật cho mình nhé!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT