1. 未だ/mada/: vẫn, chưa
2. 前に/mae ni/: trước đây
3. 昔/mukashi/: trước đây, ngày xưa
4. 殆ど ~ない /hotondo ~nai/: hầu như không có, hiếm khi
5. 結局/kekkyoku/: cuối cùng
6. 後で/ato de/: sau này
7. 二週に一度/nishuu ni ichido/: 2 tuần 1 lần
8. 通常/tsuujou/: thường
9. 最後に/saigo ni/: cuối cùng
10. 最近/saikin/: gần đây
11. ずっと/zutto/: luôn luôn, mãi mãi
12. 時々/tokidoki/: thỉnh thoảng, đôi khi
13. 何時も/itsumo/: luôn luôn
14. 毎年/mainen/: mỗi năm
15. 毎月/maitsuki/: mỗi tháng
16. 毎日/mainichi/: mỗi ngày
17. 遅く/osoku/: muộn
18. 早く/hayaku/: sớm
19. 今までに/ima made ni/: ever
20. 定期的に/teikiteki ni/: thường xuyên
21. 最初に/saisho ni/: trước hết
22. 何時でも/itsudemo/: bất cứ lúc nào
23. よく/yoku/: thường
24. 今までにない/ima made ni nai/: không bao giờ
25. 今/ima/: bây giờ
26. 一時間毎に/ichijikangoto ni/: mỗi giờ
27. 週一度/shuu ichido/: hàng tuần
28. 次の/tsugi no/: tiếp theo
29. すぐに/sugu ni/: sớm
30. そろそろ/sorosoro/: sớm
31. 毎朝/maiasa/: mỗi sáng
32. 毎晩/maiban/: mỗi đêm
33. 昨日/kinou/: hôm qua
34. 昨夜/sakuya/: đêm qua
35. 明日/ashita/: ngày mai
36. 明後日/asatte/: ngày kia
37. 一昨日/ototoi/: ngày hôm kia
38. 翌日/yokujitsu/: ngày hôm sau
40. 先日/senjitsu/: ngày khác
41. 一昨年/ototoshi/: 2 năm trước
42. 去年/kyonen/: năm ngoái
43. 先週/senshuu/: tuần trước
44. 先月/sengetsu/: tháng trước
45. 今年/kotoshi/: năm nay
46. 今週/konshuu/: tuần này
47. 今日/kyou/: hôm nay
48. 今月/kongetsu/: tháng này
49. 未来に/mirai ni/: trong tương lai
50. 来年/rainen/: năm tới
51. 来月/raigetsu/: tháng tới
52. 来週/raishuu/: tuần tới
53. 暫く/shibaraku/: trong một thời gian
54. 既に/sude ni/: đã, rồi
55. 一時間/ichijikan/: 1 giờ
56. 先頭の/sentou no/: đầu tiên
57. やっと/yatto/: cuối cùng
58. もう/mou/: đã, một lần nữa
59. そのうち/sono uchi/: đôi khi
60. まれに/mare ni/: hiếm khi
61. 一般に/ippan ni/: nói chung
62. 一定して/ittei shite/: liên tục
63. ~からずっと/kara zutto/: từ
64. 頻繁に/hinpan ni/: thường xuyên
65. 今すぐに/ima sugu ni/: ngay bây giờ
Trên đây là những trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ tới bạn học. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình nhé!