Nội dung bài viết

Ý nghĩa của tính từ 生意気 [namaiki] trong tiếng Nhật

Từ「意気」mang ý nghĩa “nhiệt tình”, “sẵn sàng”. Còn「生 là tiền tố hay bắt gặp cùng đồ ăn thức uống tươi sống, nhưng trường hợp này thì chỉ sự “nửa vời”, “chưa tới” về mặt tuổi tác và kinh nghiệm.

 

tính từ 生意気 (namaiki)

「生意気・なまいき」: láo lếu, hỗn xược

Từ「意気」mang ý nghĩa “nhiệt tình”, “sẵn sàng”. Còn「生 là tiền tố hay bắt gặp cùng đồ ăn thức uống tươi sống, nhưng trường hợp này thì chỉ sự “nửa vời”, “chưa tới” về mặt tuổi tác và kinh nghiệm.

Ví dụ:

君の心は優しいが、言い方はほんとう生意気だ。

Kimi no kokoro ga yasashiiga, iikata wa hontou namaiki da.

Cái tâm con hiền nhưng cái miệng con hỗn.

「生意気・namaiki」là một tính từ đuôi Na, ý chỉ người có hành động, thái độ nhiệt tình quá đà dẫn đến vô lễ, hợm hĩnh so với độ tuổi và kinh nghiệm non yếu của mình.

Đây là tính từ rất tiêu cực, thường do người lớn tuổi hơn nhận xét về những đứa trẻ bất hảo hoặc có hành vi hỗn xược, khiến họ thấy bị xúc phạm. Vì vậy, không được dùng từ này để nói về bản thân theo kiểu khiêm tốn hay nói với người cấp trên của mình nhé.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT