Ý nghĩa: Trên… , theo…
Ví dụ:
データの上では今月の車の売り上げが急増している。
Theo số liệu thì doanh số xe hơi tháng này đang tăng vọt.
Ý nghĩa: Khi…, trong quá trình…
Ví dụ:
カメラを買う上で何に留意しなければならないか。
Khi mua máy ảnh cần lưu ý điều gì?
Ý nghĩa: Sau khi
Ví dụ:
この薬は食事が終わった上で、お飲みください。
Sau khi dùng bữa hẵng uống thuốc này.
Ý nghĩa: Một khi đã...thì phải..., bởi vì...nên đương nhiên...
Ví dụ:
約束した上は、どんなことがあっても守ります。
Một khi đã hứa thì dù xảy ra chuyện gì cũng phải giữ lời.
Ý nghĩa: Không chỉ….mà còn….
Ví dụ:
このパソコンは使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Cái máy tính này không chỉ dễ sử dụng, mà còn nhẹ nữa nên rất tiện.