Nội dung bài viết

[JLPT N3] Một số ngữ pháp với『ほど』

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL đi tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số ngữ pháp tiếng Nhật N3 với ほど trong bài chia sẻ sau đây nhé!

Ngữ pháp với ほど

 

1. ほど

Ý nghĩa: khoảng, mức (~くらい)

Ví dụ:

砂糖を100グラムほど入れてください。

Hãy cho khoảng 100g đường vào.

2. V る/Vない/A/N + ほど

Ý nghĩa : đến mức , đến độ..

Ví dụ:

この料理は飽きるほどたくさん食べた。

Món này tôi ăn nhiều phát ngán.

3. ほど

Ý nghĩa:càng…càng….

Ví dụ:

彼女は成長するほどきれいになる

Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.

4. ~ば/なら...ほど...

Ý nghĩa: càng…càng..

Ví dụ:

考えれば考えるほどわからない。

Tôi càng nghĩ thì càng không hiểu.

5. ~というほどはない

N/Aな+というほどはない

V/Aい+というほどはない

Ý nghĩa: Không đến mức …

Ví dụ:

日本の寿司を食べたいけど日本に行って食べるというほどはない

Tôi thích ăn Sushi Nhật nhưng cũng không đến mức sang tận Nhật để ăn.

6. N ほど N はない/いない

Ý nghĩa: Không gì bằng

Ví dụ:

彼ほどやさしい人はいない。

Không có người nào tốt như anh ấy.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT