Uso(うそ, uso): nói dối, lời nói dối
Một số cách nói đồng nghĩa với “uso wo tsukimasu”.
1. 心にもないことを言う
Kokoro ni mo nai koto wo iu.
Nói điều không thật lòng.
2. でたらめを言う
Detarame wo iu
Nói điều hàm hồ.
3. でたらめを並べる
Detarame wo naraberu.
Nói điều hàm hồ.
4. 作り話を言う
Tsukuribanashi wo iu
Bịa chuyện.
5. 虚言を吐く
Kyogen wo haku.
Nói điều sai trái.
6. うそを言う
Uso wo iu
Nói dối
7. 大嘘をつく
Oouso wo tsuku
Nói dối trắng trợn.
8. 虚言する
Kyogen suru
Nói càn quấy.
9. まやかしを言う
Mayakashi wo iu.
Nói dối/ lừa đảo.
10. でまかせを並べる
Demakase wo naraberu
Nói bừa bãi.
Xem thêm >> “Uchi” tiếng Nhật là gì?
Giờ chắc hẳn bạn đã nắm rõ nghĩa của từ "uso" trong tiếng Nhật là gì và những cách nói đồng âm với "uso" phải không? Hi vọng bài chia sẻ của Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Nhật để nâng cao khả năng giao tiếp hàng ngày.