Học từ nối tiếng Nhật
および [及び](接续) Và, với, cùng với
おまけに(接续) お負けに: hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn
かつ(副/接续) Đồng thời, hơn nữa
さらに(副) 更に hơn nữa, vả lại, ngoài ra
しかも(接续) 然も hơn nữa
それに(接续) 其れに bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại
そのうえ(接续) その上 bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là
それから(接续) 其れから Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa
そうでなければ(接续) nếu không như thế
なお(接续) 尚 vẫn còn, vả lại, thêm nữa
ならびに [並びに](接续) Và, cũng như
また(副) 又 lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa
ひいては(副) với lại, mà còn, kế đó
あるいは(接续) 或いは hoặc, hoặc là
それとも(接续) 其れ共 hoặc, hay, hoặc là
もしくは [若しくは](接续) hoặc là, hay là
または(接续) 又は hoặc, hoặc là, nếu không thì
すなわち(接续) 即ち có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là, nghĩa là
つまり(接续) 詰まり tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là
なぜなら(ば)(接续) 何故なら bởi vì làm, do là, nếu nói là do sao thì...
よいするに(接续) Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói
したがって(接续)従って sở dĩ, vì vậy, do vậy
すると(接续) do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà
そ(う)して(接续) với lại, hơn nữa
そこで(接续) 其れで do đó, bởi vậy, ngay sau đó
それで(接续) Cho nên, bởi thế mà
それでは(接续) 其れでは sau đó, vậy thì
それなら(接续) 其れなら Nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì
それだから(接续) bởi thế, cho nên
そうすれば(接续) Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
それゆえ[それ故] (接续) それ故 Vì thế, vì vậy, thế nên
ですから(接续) Vì thế, thế nên, do đó
ゆえに [故に](接续) Do đó, kết quả là
したがって(接续) 従って sở dĩ, vì vậy, do đó
Trên đây là một số từ nối trong tiếng Nhật. Hãy học thật chăm chỉ vè rèn luyện mỗi ngày nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn học tốt.