Tên các cơ quan nội tạng bằng tiếng Nhật Một trong các yếu tố bạn không thể bỏ qua nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Nhật tốt đó là từ vựng. Từ vựng càng nhiều thì giao tiếp càng tốt. Bạn đang cảm thấy nhàm chán với phương pháp học từ vựng hiện tại và có nguy cơ từ bỏ? Phương pháp học tiếng Nhật bằng hình ảnh sẽ giúp bạn khắc phục những điều này.
Theo nghiên cứu, Học từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh mang đến cho bạn một phương pháp học sinh động, nhanh nhớ các từ vựng, nhanh chóng cải thiện và nâng cao vốn từ của bạn. Mỗi ngày dành 30 phút học từ vựng tiếng Nhật qua cách này sẽ cải thiện đáng kể trình độ và vốn từ vựng tiếng Nhật của mình. Cách học tiếng Nhật hiệu quả
Khi bắt đầu học, bạn hãy bắt đầu học những từ đơn giản , theo chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày hoặc các chủ đề mà bạn yêu thích.
Các cơ quan nội tạng trong tiếng Nhật
1. 気管 きかん kikan Khí quản
2. 食道 しょくどう shokudou Thực quản
3. 肺 はい hai phổi
4. 肝臓 かんぞう kanzou gan
5. 心臓 しんぞう shinzou tim
6. 胃 い i dạ dày
7. 大腸 だいちょう daichou : dạ dày
8. 小腸 しょうちょう shouchou : ruột non
9. 直腸 ちょくちょう chokuchou : Trực tràng
10. 後門 こうもん koumon : hậu môn
Các bài học từ vựng tiếng Nhật bằng hình ảnh cũng như các phương pháp học tiếng Nhật thú vị sẽ được cập nhật liên tục tại địa chỉ: Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL , hãy truy cập thường xuyên để học nâng cao level tiếng Nhật mỗi ngày nhé!