1. Xin chào
こんにちは
2. Cảm ơn
どうも
3. Xin lỗi
すみません
4. Anh/ chị đã vất vả rồi
お疲れ様でした(おつかれさまでした)
5. Vất vả quá
大変ですね(たいへんですね)
6. Vậy sao?
そう?
7. Không sao
大丈夫?
8. Không có gì
何もない
9. Xin lỗi vì đã làm phiền
迷惑をかけて申し訳ありません
10. Tất nhiên rồi
もちろん
11. Hóa ra là thế
それが分かった
12. Không phải như vậy
そうではありません
13. Không có chuyện đó đâu
そんなことはありません
14. Đợi một chút
ちょっと待って!
15. Này cậu
ちょっとねえ!
>>> Lớp dạy tiếng Nhật giao tiếp tại Hà Nội
16. Chỉ một chút thôi
ちょっとだけ!
17. Tôi ngồi một chút được không?
ちょっと座っても良い
18. Khi nào cũng được
いつでもいい
19. Chúc một ngày tốt lành
良い一日を
20. Chúc ngủ ngon
おやすみなさい
21. Cuối tuần vui vẻ
良い週末を
22. Tôi không muốn nói về điều đó
その話はしたくない
23. Tôi sẽ không đi đâu cả
私はどこへも行かないわ
24. Tôi không đồng ý với điều đó
私はそれに不同意なんです
25. Tôi không nói cho bạn đâu
私は教えないよ。
26. Chẳng lẽ
もしかして
27. Không thể tin được
まさか
28. Không còn cách nào khác
しかたがない
29. Đừng chạm vào tôi
私に触れないで
30. Hãy đi đi
立ち去る
>>> Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM
Trên đây là những câu nói cửa miệng của người Nhật trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày các bạn nên biết để có thể giao tiếp dễ dàng và hòa đồng hơn khi đặt chân tới đất nước Nhật Bản. Chúc các bạn học tốt.