Diễn tả ý kể từ sau khi một hành động hay một sự việc nào đó xảy ra thì có một tình trạng tiếp diễn
Ví dụ:
卒業以来、彼は小学校で先生として働いている。
Anh ấy làm giáo viên tiểu học kể từ khi tốt nghiệp.
彼とは5年前のクラス会で会って以来、一度も連絡を取っていない。
Tôi đã không liên lạc với anh ấy kể từ lần họp lớp 5 năm trước.
Diễn tả điều gì đó bắt đầu sau khi sự việc nào đó xảy ra.
Ví dụ:
一人暮らしをしてはじめて、家族の大切さが分かった。
Kể từ khi sống một mình, tôi mới hiểu được tầm quan trọng của gia đình.
彼を見てはじめて、好きだ。
Kể từ cái nhìn đầu tiên tôi đã thích anh ấy mất rồi.