N・普通形(Aナだ)+とはいうものの
- Ý nghĩa: MẶC DÙ, TUY VẬY〜NHƯNG MÀ〜
Ví dụ:
たばこは体に悪いとわかってはいるものの、なかなかやめられない。
(Bổ nghĩa cho N)
- Ý nghĩa: 〜LÀ ĐƯƠNG NHIÊN, NÊN/ KHÔNG NÊN〜
Ví dụ:
「名前を呼ばれたら、返事ぐらいするものだ」
(Thể quá khứ thông thường)
- Ý nghĩa: THƯỜNG HAY〜 (Nói về sự việc xảy ra trong quá khứ (thói quen))
Ví dụ:
若いころはよく親に反抗したものだ。
(Bổ nghĩa cho N)
- Ý nghĩa: BIẾT BAO〜 (Thể hiện cảm xúc sâu sắc)
Ví dụ:
日本へ来てもう1年になる。時がたつのは
本当に早いものだ。
Vて・Vないで + ほしいものだ
- Ý nghĩa: RẤT MUỐN LÀM GÌ ĐÓ〜 (Thể hiện cảm xúc sâu sắc)
Ví dụ:
早く一人前になって両親を安心させたいものだ。
- Ý nghĩa: MUỐN〜/ PHẢI CHĂNG MÀ〜/ LÀM SAO ĐỂ〜 (Thể hiện nguyện vọng của người nói)
Ví dụ:
世界中が平和になる日が来ないものだろうか。