Ý nghĩa:
- Tranh thủ thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
- Trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.
~N の/ Vる / V ている / Vない/Aい/ Na +うちに…
Ví dụ:
陽が昇らないうちに出発しよう。
Trong lúc mặt trời chưa mọc, chúng ta xuất phát thôi.
Vる / V ている / Vない+うちに…
Ví dụ:
机にむかって勉強しているうちに寝てしまった。
Trong khi đang học bài trên bàn thì tôi đã ngủ thiếp đi.
Ý nghĩa:
~間… : Khi một hành động xảy ra trong một thời gian dài, một hành động khác cũng xảy ra kéo dài đồng thời trong khoảng thời gian đó.
~間に: Khi một hành động xảy ra trong một thời gian dài, một hành động khác xảy ra chỉ tại một thời điểm trong khoảng thời gian đó.
N の/ Vる / V ている / Vない + 間… / 間に
Ví dụ:
日本にいる間に一度富士山に登りたいです。
Tôi muốn một lần leo núi Phú Sĩ trong lúc còn ở Nhật.
お母さんが昼寝をしている間、 子どもたちはテレビを見ていた。
Trong suốt khoảng thời gian mẹ ngủ trưa, bọn trẻ xem TV.
Ý nghĩa:
ところkhi sử dụng với ý nghĩa thời điểm, tùy vào động từ phía trước nó được chia thế nào mà ところ mang ý nghĩa là khoảnh khắc ngay trước, khoảnh khắc ngay sau, hay vào chính giữa khoảnh khắc đó.
Vる / V ている / Vた + ところだ/ところ(+ trợ từ)
Ví dụ:
電話をするとき、彼女は本を読んでいるところだ。
Khi tôi gọi điện đến thì cô ấy đang đọc sách.