Như các bạn đã biết, sách giáo trình Shinkanzen sẽ tổng hợp cho các bạn theo từng chủ đề, trong bài 1 là về chủ đề thời gian và bài 2 ngày hôm nay sẽ về chủ đề mối liên hệ. Mỗi chủ đề đều sẽ liệt kê các mẫu câu hay sử dụng trong các cấp độ mà các bạn đang học, đồng thời đưa ra các ví dụ và bài tập để luyện tập. Đây thực sự là một cuốn giáo trình rất hiệu quả về ngữ pháp.
~とおりだ・~とおり(に)・ ~どおりだ・~どおり(に)
Cấu trúc | Danh từ +の+とおりだ・とおり(に) Động từ Vる/Vた/Vてある/Vている+とおりだ・とおり(に) Danh từ +とおりだ・とおり(に) |
Ý nghĩa | Dựa theo, theo đúng như ~, làm … theo như ~ |
~によって・~によっては
Cấu trúc | Danh từ + によって・によっては |
Ý nghĩa | Tùy vào, Tùy theo |
~たびに
Cấu trúc | Danh từ+たびに Động từ 辞書形+ たびに |
Ý nghĩa | Mỗi khi ~ |
(~ば)~ほど・(~なら)~ほど・~ほど
Cấu trúc | V ば(thể điều kiện)+ Vる+ほど (A い: bỏ い, đổi thành ければ)+A い+ほど (A な thêmなら)+A な+ほど A い・A な+ほど |
Ý nghĩa | càng…càng… |
~ついでに
Cấu trúc | Danh từ (động từ bỏ する)-の+ついでに Vる/Vた+ついでに |
Ý nghĩa | Nhân tiện, tiện thể |
Bây giờ chúng ta sẽ cùng Yên sensei dựa vào mẫu câu trúc trên để vận dụng vào những ví dụ cụ thể qua video học dưới đây: