Nội dung bài viết

Học Kanji N3 theo âm on hàng M

Tiếp tục phần học Kanji N3 theo âm on hôm nay hãy cùng SOFL học đến hàng M(マ) nhé

Kanji N3 theo âm on hàng M

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

 

MAI

Kun: 

On: マイ

~枚(~まい): tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng)

枚数(まいすう): số tờ, số tấm

 

MÃN

Kun: 

On: マン

満車(まんしゃ): đông xe cộ, đầy xe

満員(まんいん): đông người, hết chỗ/ghế

不満(ふまん)(な): (sự) bất mãn

 

MẠT

Kun: 

On: マツ

週末(しゅうまつ): cuối tuần

月末(げつまつ): cuối tháng

年末(ねんまつ): cuối năm

DIỆN

Kun: 

On: メン

全面(ぜんめん): sự toàn diện, toàn bộ

画面(がめん): màn hình

―方面(―ほうめん): về phía, phương diện

VỊ

Kun: 

On: ミ

未定(みてい): chưa quyết định

未来(みらい): tương lai

~未満(~みまん): thấp hơn ~, dưới ~ , chưa đầy ~ (chưa thỏa mãn một mức nào đó)

 

MIÊN

Kun: ねむ。い、ねむ。る

On: ミン

睡眠(すいみん): giấc ngủ

眠い(ねむい): buồn ngủ

眠る(ねむる): ngủ, nằm xuống/ yên giấc (chế)

Kun: な。い

On: ム

無休(むきゅう): công việc không có ngày nghỉ

無理(むり)(な): (sự) vô lý, quá sức

無料(むりょう): miễn phí

無い(ない): không có, không tồn tại

 

VỤ

Kun: 

On: ム

事務(じむ): công vụ, công việc hành chính

公務員(こうむいん): công chức (nhà nước)

事務所(じむしょ): văn phòng

税務署(ぜいむしょ): văn phòng thuế

 

Trên đây là toàn bộ chữ Kanji N3 theo âm on hàng M(マ), ở bài học tiếp theo chúng ta sẽ tiếp tục học đến hàng G, hãy thường xuyên cập nhật để nhận những bài học bổ ích từ Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT