(tự) : tự động từ | (tha) : tha động từ |
ナ
内 | NỘI | Kun: うち On: ナイ | 案内(あんない): sự hướng dẫn 以内(いない): bên trong 内側(うちがわ): phía trong, hướng vào trong 国内(こくない): quốc nội, trong nước |
難 | NAN | Kun: むずか。しい On: ナン | 困難(こんなん)(な): (sự) khó khăn, gian nan 難問(なんもん): vấn đề khó, nan giải 難しい(むずかしい): khó, khó khăn |
ネ
念 | NIỆM | Kun: On: ネン | 残念(ざんねん)(な): (sự) đáng tiếc 記念(きねん): kỉ niệm |
熱 | NHIỆT | Kun: あつ。い On: ネツ | 熱(ねつ): cơn sốt/ hơi nóng 熱心(ねっしん)(な): (sự) nhiệt tình 熱い(あつい): nóng |
ニ
認 | NHẬN | Kun: みと。める On: ニン | 確認(かくにん): sự xác nhận 認める(みとめる)(tha) : coi trọng, công nhận |
乳 | NHŨ | Kun: On: ニュウ | 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò |
ノ
濃 | NÙNG | Kun: こ。い On: ノウ | 濃い(こい): đậm, đặc/ quan hệ thân thiết, gần gũi |
Số lượng chữ Kanji N3 theo âm on hàng N cũng không nhiều, vì vậy các bạn cố gắng học và ghi nhớ chúng nhé. Chắc chắn sẽ rất hữu ích để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đấy nhé.
Xem thêm >> Kanji N3 theo âm on hàng R