Nội dung bài viết

Kanji N3 theo âm On: Hàng N

Kanji N3 theo âm on hàng ナ tuy không có nhiều kanji nhưng các chữ được đề cập dưới đây đều rất hay gặp nên mọi người đừng bỏ qua nhé!

 

Tổng hợp kanji N3 theo âm on hàng N

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

NỘI

Kun: うち

On: ナイ

案内(あんない): sự hướng dẫn

以内(いない): bên trong

内側(うちがわ): phía trong, hướng vào trong

国内(こくない): quốc nội, trong nước

 

NAN

Kun: むずか。しい

On: ナン

困難(こんなん)(な): (sự) khó khăn, gian nan

難問(なんもん): vấn đề khó, nan giải

難しい(むずかしい): khó, khó khăn

NIỆM

Kun: 

On: ネン

残念(ざんねん)(な): (sự) đáng tiếc

記念(きねん): kỉ niệm

 

NHIỆT

Kun: あつ。い

On: ネツ

熱(ねつ): cơn sốt/ hơi nóng

熱心(ねっしん)(な): (sự) nhiệt tình

熱い(あつい): nóng

NHẬN

Kun: みと。める

On: ニン

確認(かくにん): sự xác nhận

認める(みとめる)(tha) : coi trọng, công nhận

 

NHŨ

Kun: 

On: ニュウ

牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò

NÙNG

Kun: こ。い

On: ノウ

濃い(こい): đậm, đặc/ quan hệ thân thiết, gần gũi

 

Số lượng chữ Kanji N3 theo âm on hàng N cũng không nhiều, vì vậy các bạn cố gắng học và ghi nhớ chúng nhé. Chắc chắn sẽ rất hữu ích để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đấy nhé.

Xem thêm >> Kanji N3 theo âm on hàng R

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT