1. Nhất
Chữ Hiragana : ひと_つ
Chữ Katakana :イチ, イツ
Kanji: 一
Một được biểu diễn bởi một ngón tay
2. Nhị
Chữ Hiragana : ふた
Chữ Katakana : ニ
Kanji: 二
Hai được biểu diễn bởi hai ngón tay
3. Tam
Chữ Hiragana : み, みつ
Chữ Katakana : サン
Kanji: 三
Ba được biểu diễn bởi ba ngón tay
4. Tứ
Chữ Hiragana :よ, よつ
Chữ Katakana :シ
Kanji: 四
Một hình chữ nhật thì có bốn góc
5. Ngũ
Chữ Hiragana : いつつ
Chữ Katakana : ゴ
Kanji: 五
Có thể làm chữ kanji với năm que diêm không?
6. Lục
Chữ Hiragana : む, むつ, むい
Chữ Katakana : ロク
Kanji: 六
Đây là cách người trung quốc thể hiện sáu với những ngón tay của họ
7. Thất
Chữ Hiragana :なな, なの
Chữ Katakana :シチ
Kanji: 七
Hai cộng với năm bằng bảy
8. Bát
Chữ Hiragana :や, やつ
Chữ Katakana :ハチ
Kanji: 八
Nó giống như chữ kantakana ハ giống như là 八チ(tám).
9. Cửu
Chữ Hiragana :ここの_つ
Chữ Katakana :キュウ, ク
Kanji: 九
Bạn có thể đếm đến mười? Bảy, tám, chín .. Không.
10. Thập
Chữ Hiragana :と_う
Chữ Katakana :ジュウ, ジッ
Kanji: 十
Kết hợp 2 ngón tay để tạo thành mười
11. Bách
Chữ Hiragana :ヒャク
Chữ Katakana :
Kanji: 百
Quay số " 100 " 90 độ về bên phải và nó có vẻ như 百
12. Thiên
Chữ Hiragana :ち
Chữ Katakana :セン
Kanji: 千
Thêm ノ đến 10 (十) để tạo ra ngàn , một số lượng lớn hơn.
13. Vạn
Chữ Hiragana :マン, バン
Chữ Katakana :
Kanji: 万
10.000 (vạn) là một con số có 5 chữ số
14. Viên
Chữ Hiragana :まる_い
Chữ Katakana :エン
Kanji: 円
Đây là thể hiển của 1 vòng tròn
15. Khẩu
Chữ Hiragana :くち
Chữ Katakana :コオ, ク
Kanji: 口
Đây là thể hiện của một cái mồm
16. Mục
Chữ Hiragana :め
Chữ Katakana :モク, ボク
Kanji: 目
Đây là thể hiện của một cái mắt
17. Nhật
Chữ Hiragana :ニチ, ジツ
Chữ Katakana :
Kanji: 日
Đây là thể hiện của mặt trời
18. Nguyệt
Chữ Hiragana :つき
Chữ Katakana :ゲツ, ガツ
Kanji: 月
Đây là thể hiện của mặt trăng
19. Hỏa
Chữ Hiragana :ひ, ほ
Chữ Katakana :カ
Kanji: 火
Đây là thể hiện của một ngọn lửa
20. Thủy
Chữ Hiragana :みず
Chữ Katakana :スイ
Kanji: 水
Nước bắn rơi xung quanh
21. Mộc
Chữ Hiragana :き, こ
Chữ Katakana :ボク, モク
Kanji: 木
Đây là thể hiện của một cái cây
22. Kim
Chữ Hiragana :かね, かな
Chữ Katakana :キン, コン
Kanji: 金
Mọi người nói rằng có vàng ở dưới núi
23. Thổ
Chữ Hiragana :つち
Chữ Katakana :ド, ト
Kanji: 土
Một mầm nụ trồi ra từ đất
24. Diệu
Chữ Hiragana :ヨオ
Chữ Katakana :
Kanji: 曜
Bắt đầu của một ngày,những con chim hót "piyo-piyo"
25. Bản
Chữ Hiragana :もと
Chữ Katakana :ホン
Kanji: 本
Đây là gốc của 1 cái cây..Hãy đánh đấu nó với "ー"
26. Nhân
Chữ Hiragana :ひと
Chữ Katakana :ジン, ニン
Kanji: 人
Một người đang đứng với hai chân
27. Kim
Chữ Hiragana :いま
Chữ Katakana :コン, キン
Kanji: 今
Bạn đang làm gì bây giờ?
28. Tự
Chữ Hiragana :てら
Chữ Katakana :ジ
Kanji: 寺
Nhìn kia,có một ngôi đền trên mặt đất
29. Thời
Chữ Hiragana :とき
Chữ Katakana :ジ
Kanji: 時
Trong ngày,mọi người thường đánh chuông ở trong một cái đền để thông báo thời gian
30. Bán
Chữ Hiragana :なか_ば
Chữ Katakana :ハン
Kanji: 半
Hãy cắt 3 đoạn thẳng làm hai nửa,tuy nhiên chỉ đoạn thẳng đầu tiên bị đứt
31. Dao
Chữ Hiragana :かたな
Chữ Katakana :トオ
Kanji: 刀
Đây là thể hiện của một thanh kiếm
32. Phân
Chữ Hiragana :わ_ける
Chữ Katakana :ブン, フン, ブ
Kanji: 分
Hãy chia ra.Nó sẽ thành nửa với một con dao
33. Thượng
Chữ Hiragana :ジョオ, ショオ
Chữ Katakana :
Kanji: 上
Đây là bên trên của một dòng
34. Hạ
Chữ Hiragana :した, しも, もと, くだ_る, さげ_る, おろ_す
Chữ Katakana :カ, ゲ
Kanji: 下
Đây là bên dưới của một dòng
35. Trung
Chữ Hiragana :なか
Chữ Katakana :チュウ
Kanji: 中
Đây là giữa của một vòng tròn
36. Ngoại
Chữ Hiragana :はず_す
Chữ Katakana :ガイ, ゲ
Kanji: 外
Bạn nên hút thuốc(トバコ) bên ngoài
37. Hữu
Chữ Hiragana :みぎ
Chữ Katakana :ウ, ユウ
Kanji: 右
Tôi ăn với tay phải của tôi
38. Công
Chữ Hiragana :コオ, ク
Chữ Katakana :
Kanji: 工
Đây là hình dạng của cái thước của người thợ thủ công
39. Tả
Chữ Hiragana :ひだり
Chữ Katakana :サ
Kanji: 左
Tôi đo thước với tay trái của tôi
40. Tiền
Chữ Hiragana :まえ
Chữ Katakana :ゼン
Kanji: 前
Tôi chuẩn bị cho bữa tối trước khi mặt trăng lên
41. Hậu
Chữ Hiragana :のち, うし_ろ, あと, おく_れる
Chữ Katakana :ゴ, コオ
Kanji: 後
Một người đang đi trở lại trên đường phố.
42. Ngọ
Chữ Hiragana :ゴ
Chữ Katakana :
Kanji: 午
Chữ Kanji này có mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là trưa .
43. Môn
Chữ Hiragana :かど
Chữ Katakana :モン
Kanji: 門
Đây là thể hiện của cái cổng
44. Gian
Chữ Hiragana :あいだ, ま
Chữ Katakana :カン, ケン
Kanji: 間
Chúng ta có thể thấy mặt trời(日) giữa cái cổng(門).
45. Đông
Chữ Hiragana :ひがし
Chữ Katakana :トオ
Kanji: 東
Mặt trời (日) mọc phía đông.Có thể nhìn thấy mặt trời(日) dưới một cái cây(木).
46. Tây
Chữ Hiragana :にし
Chữ Katakana :セイ, サイ
Kanji: 西
Một(一) trong bốn(四) góc thì là phía tây
47. Nam
Chữ Hiragana :みなみ
Chữ Katakana :ナン, ナ
Kanji: 南
Hai cái cây trồng trong vườn hướng mặt về phía nam
48. Bắc
Chữ Hiragana :きた
Chữ Katakana :ホク
Kanji: 北
Hai người đang quay mặt nhau bởi vì trời lạnh ở phía bắc
Những từ Kanji trên đều có hướng dẫn cách viết và cách nhớ bằng hình ảnh. Bạn có thể học bằng cách nhìn hình ảnh đoán chữ và ngược lại, đặc biệt hãy sử dụng chúng trong thực tế để nhớ lâu nhé!