Nội dung bài viết

Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P7)

Tiếp nối phần 6 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần 7 với 35 chữ Kanji qua hình ảnh minh họa mỗi ngày nhé.

 

 

241. Ám

Chữ Hiragana : くら_い

Chữ Katakana : アン

Kanji: 暗

Ở trong bóng tối và bạn có thể nghe thấy âm thanh(音).

 

242. Thái

Chữ Hiragana : ふと_い

Chữ Katakana : タイ, タ

Kanji: 太

Đây là một bản ghi dày

243. Đậu

Chữ Hiragana : まめ

Chữ Katakana : トオ, ズ

Kanji: 豆

Nó là một cái cốc có chứa những hạt đậu

 

244. Đoản

Chữ Hiragana : みじか_い

Chữ Katakana : タン

Kanji: 短

Mũi tên (矢) và hạt đậu (豆) thì đều ngắn

 

245. Quang

Chữ Hiragana : ひか_る

Chữ Katakana : コオ

Kanji: 光

Đây là hình dạng của tia ánh sáng

 

246. Phong

Chữ Hiragana : かぜ

Chữ Katakana : フウ, フ

Kanji: 風

Con bọ (虫) đang tránh gió dưới cái lá

 

247. Vận

Chữ Hiragana : はこ_ぶ

Chữ Katakana : ウン

Kanji: 運

Một chiếc xe (车) vận chuyển một tấm nệm.

 

248. Động

Chữ Hiragana : うご_く

Chữ Katakana : ドオ

Kanji: 動

Người đàn ông di chuyển những quyển sách nặng(重) với sức mạnh(力) của ông ấy

 

249. Chỉ

Chữ Hiragana : と_まる

Chữ Katakana : シ

Kanji: 止

Đèn giao thông thì đỏ.Dừng lại

 

250. Bộ

Chữ Hiragana : ある_く, あゆ_む

Chữ Katakana : ホ, ブ, フ

Kanji: 歩

Dừng(止) một chút(少) và sau đó đi bộ lại.

 

251. Sử, sứ

Chữ Hiragana : つか_う

Chữ Katakana : シ

Kanji: 使

Anh ấy sử dụng con người

 

252. Tống

Chữ Hiragana : おく_る

Chữ Katakana : ソオ

Kanji: 送

Có người gửi tôi một món quà

 

253. Tiển

Chữ Hiragana : おら_う

Chữ Katakana : セン

Kanji: 洗

Bác sĩ(先生) đi rửa tay của ông ấy.

 

254. Cấp

Chữ Hiragana : いそ_ぐ

Chữ Katakana : キュウ

Kanji: 急

"Đồng ý.nếu tôi vội vàng,tôi vẫn sẽ ổn"

 

255. Khai

Chữ Hiragana : ひ_らく

Chữ Katakana : カイ

Kanji: 開

Hai người mở cái cổng(門).

 

256. Bế

Chữ Hiragana : と_じる, し_める

Chữ Katakana : ヘイ

Kanji: 閉

Một người đóng cái cổng(門).

 

257. Áp

Chữ Hiragana : お_す, お_さえる

Chữ Katakana : オオ

Kanji: 押

Tôi đã đóng dấu

 

258. Dẫn

Chữ Hiragana : ひ_く, ひ_ける

Chữ Katakana : イン

Kanji: 引

Đây là một cung (弓) và một cái dây.Nó là cái dây mà bạn sẽ kéo

 

259. Tư

Chữ Hiragana : おも_う

Chữ Katakana : シ

Kanji: 思

 

Trên cánh đồng(田),tôi nghĩ về người tôi yêu từ trái tim(心).

 

260. Tri

Chữ Hiragana : し_る

Chữ Katakana : チ

Kanji: 知

Một cái mồm(口) rộng(大) biết mọi thứ.

 

261. Khảo

Chữ Hiragana : かんが_える

Chữ Katakana : コオ

Kanji: 考

Tôi nghĩ về nguyên nhân con người trở nên già(老).

 

262. Tử

Chữ Hiragana : しぬ

Chữ Katakana : シ

Kanji: 死

"Có cuốn tiểu thuyết Chết ở Tahiti(タヒチ) không?"."Không."

 

263. Y

Chữ Hiragana : 

Chữ Katakana : イ

Kanji: 医

 

Một bác sĩ chữa trị cho một bệnh nhân bị thương với một mũi tên (矢).

 

264. Thủy

Chữ Hiragana : はじ_める

Chữ Katakana : シ

Kanji: 始

Khi tôi bắt đầu bài phát biểu của tôi trên một giá đỡ (立), một người phụ nữ (女) đã lắng nghe.

 

265. Chung

Chữ Hiragana : お_わる

Chữ Katakana : シュウ

Kanji: 終

Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài trong một thời gian dài như một sợi dây (糸), nhưng nó đã kết thúc trong mùa đông (冬).

 

266. Thạch

Chữ Hiragana : いし

Chữ Katakana : セキ, シャク, コク

Kanji: 石

Đây là hình dạng của một vách đá và một hòn đá

 

267. Nghiên

Chữ Hiragana : と_ぐ

Chữ Katakana : ケン

Kanji: 研

Tôi đánh bóng một hòn đá (石), cái nằm trên một chiếc ghế.

 

268. Cứu

Chữ Hiragana : さわ_める

Chữ Katakana : キュウ

Kanji: 究

Tôi đã nghiên cứu trong ngôi nhà của tôi được chín(九) năm.

 

269. Lưu

Chữ Hiragana : と_める

Chữ Katakana : リュウ, ル

Kanji: 留

Tôi sẽ ở trên đồng(田),và gặt lúa với một cái dao(刀).

 

270. Hữu

Chữ Hiragana : あ_る

Chữ Katakana : ユウ, ウ

Kanji: 有

Mặt trăng(月) thì tồn tại,nhưng không ai có thể chạm vào nó

 

271. Sản

Chữ Hiragana : う_む

Chữ Katakana : サン

Kanji: 産

Tôi sản xuất rau trên cánh đồng của tôi.

 

272. Nghiệp

Chữ Hiragana : わざ

Chữ Katakana : ギョオ, ゴオ

Kanji: 業

Tôi giữ những con cừu (羊) ở trong hàng rào.Nó là công việc của tôi.

 

273. Dược

Chữ Hiragana : くすり

Chữ Katakana : ヤク

Kanji: 薬

Uống những viên thuốc thảo dược này để cảm thấy tốt hơn.Rồi chúng ta hãy vui chơi (楽).

 

274. Động

Chữ Hiragana : はたら_く

Chữ Katakana : ドオ

Kanji: 働

Mọi người di chuyển(動) và làm việc

 

275. Viên

Chữ Hiragana : 

Chữ Katakana : イン

Kanji: 員

Một người trả tiền và được một thẻ thành viên tàu.



 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT