>>> Minh họa Kanji tiếng Nhật sinh động (P7)
206. Tư
Chữ Hiragana : わたし_く
Chữ Katakana : シ
Kanji: 私
Đây là cây lúa được tôi chăm sóc
207. Phu
Chữ Hiragana : おっと
Chữ Katakana : フ, フウ
Kanji: 夫
Chồng tôi và tôi thì luôn là hai (二) người (人) bên nhau.
208. Thê
Chữ Hiragana : つま
Chữ Katakana : サイ
Kanji: 妻
Người phụ nữ (女) đang nắm giữ một cây chổi là vợ của tôi
209. Chủ
Chữ Hiragana : めし, おも(な)
Chữ Katakana : シュ, ス
Kanji: 主
Người đàn ông với cái mũ là ông chủ(người chủ).
210. Trú, trụ
Chữ Hiragana : す_む
Chữ Katakana : ジュウ
Kanji: 住
Người chủ(主) sống với một vài người
211. Mịch
Chữ Hiragana : いと
Chữ Katakana : シ
Kanji: 糸
Đây là hình dạng của các đường thẳng trên một máy in.
212. Thị
Chữ Hiragana : うじ
Chữ Katakana : シ
Kanji: 氏
Họ tên của tôi thì trên thẻ tên.
213. Chỉ
Chữ Hiragana : かみ
Chữ Katakana : シ
Kanji: 紙
Viết tên họ của bạn (氏) trên giấy , và đưa các chủ đề (糸) thông qua.
214. Giáo
Chữ Hiragana : おし_える
Chữ Katakana : キョオ
Kanji: 教
Một người già đang dạy một đứa trẻ(子).
215. Thất
Chữ Hiragana : むろ
Chữ Katakana : シツ
Kanji: 室
Tôi ở trong phòng của tôi vào thứ bảy (土).
216. Vũ
Chữ Hiragana : はね
Chữ Katakana : ウ
Kanji: 羽
Đây là hình dạng của đôi cánh
217. Tập
Chữ Hiragana : なら_う
Chữ Katakana : シュウ
Kanji: 習
Chim vỗ cánh (羽) trên một tòa nhà màu trắng (白) và học để bay.
218. Hán
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : カン
Kanji: 漢
Người chồng(夫)Trung Quốc băng qua sông với cỏ trên đầu
219. Tự
Chữ Hiragana : あざ
Chữ Katakana : ジ
Kanji: 字
Đứa trẻ(子) học chữ trong nhà.
220. Thức
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : シキ
Kanji: 式
Đây là lễ cưới của tôi
221. Thí
Chữ Hiragana : こころ_みる, ため_す
Chữ Katakana : シ
Kanji: 試
Tại lễ (式): "Bạn sẽ theo anh ta miễn là cả hai sẽ sống bên nhau" tôi đã nói (言) "Tôi sẽ cố gắng "
222. Nghiệm
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ケン, ゲン
Kanji: 験
Trước khi trèo lên núi,một người(人) đã luyện tập con ngựa(馬).
223. Túc
Chữ Hiragana : やど
Chữ Katakana : シュク
Kanji: 宿
Nhà trọ này có thể phục vụ 100 (百) người.
224. Đề
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ダイ
Kanji: 題
Các nhà báo tìm một chủ đề sử dụng đầu của họ (头) và chân (足).
225. Văn
Chữ Hiragana : ふみ
Chữ Katakana : ブン, モン
Kanji: 文
Một mô hình trên chiếc bình cũ đã trở thành một nhân vật
226. Anh
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : エイ
Kanji: 英
Người đàn ông ở trung tâm (央) là một anh hùng (người tuyệt vời ) sinh ra từ phong trào quần chúng.
227. Chất
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : シツ, シチ, チ
Kanji: 質
Tôi cắt một vỏ lớn (贝) với hai cái rìu và kiểm tra chất lượng của nó
228. Vấn
Chữ Hiragana : と_う, とん
Chữ Katakana : モン
Kanji: 問
Ở cái cổng(門),tôi hỏi những câu hỏi
229. Thuyết
Chữ Hiragana : と_く
Chữ Katakana : セツ, ゼイ
Kanji: 説
Anh trai tôi (兄) đang giải thích
230. Viễn
Chữ Hiragana : とお_い
Chữ Katakana : エン, オン
Kanji: 遠
Vào thứ bày(土),tôi đi xa.
231. Cận
Chữ Hiragana : ちか_い
Chữ Katakana : キン
Kanji: 近
Chặt cây bằng rìu và điểm đến của bạn sẽ trở nên gần hơn
233. Giả
Chữ Hiragana : もの
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 者
Mỗi người phát triển qua mỗi ngày(日).
234. Thử
Chữ Hiragana : あつ_い
Chữ Katakana : ショ
Kanji: 暑
Một người(人) đứng dưới mặt trời(日) cảm thấy nóng
235. Hàn
Chữ Hiragana : さむ_い
Chữ Katakana : カン
Kanji: 寒
Trong một ngày lạnh , tôi đến nhà bạn và để lại dấu chân trên tuyết.
236. Trọng, trùng
Chữ Hiragana : おも_い, かさ_なる
Chữ Katakana : ジュウ, チョオ
Kanji: 重
Một nghìn(千) quyển sách thì nặng
237. Khinh
Chữ Hiragana : かる_い
Chữ Katakana : ケイ
Kanji: 軽
Đèn ô tô(車) sẽ bật nếu bạn đẩy nó bằng tay của bạn
238. Đê
Chữ Hiragana : ひく_い
Chữ Katakana : テイ
Kanji: 低
"Tại sao tôi lại bị gạch chân họ tên (氏)của tôi?". "Bởi vì mức của bạn là thấp "
239. Nhược
Chữ Hiragana : よわ_い
Chữ Katakana : ジャク
Kanji: 弱
Những con chim nhỏ thì yếu
240. Ác, ố
Chữ Hiragana : わる_い
Chữ Katakana : アク, オ
Kanji: 悪
Cảm xúc tồi tệ trong trái tim của họ (心).