Nội dung bài viết

Cổ vũ World Cup 2018 với từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá

Từ 14/6 đến 15/7, World Cup 2018 sẽ diễn ra trên 10 sân cỏ nước Nga. Các bạn hãy cập nhật liên tục lịch thi đấu, kết quả 64 trận đấu hấp dẫn ở ngày hội bóng đá lớn nhất thế giới và học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề World Cup ngay thôi nào.

hoc tu vung tieng nhat ve bong da
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bóng đá
 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề World Cup 2018

 
1 サ ッ カ ー (n) サ ッ カ ー bóng đá
2 優勝 (n) ゆ う し ょ う chiến thắng
3 ボ ー ル (n) ボ ー ル quả bóng
4 決勝 (n) け っ し ょ う chung kết
5 ペ ナ ル テ ィ (n) ペ ナ ル テ ィ hình phạt
6 ト ー ナ メ ン ト (n) ト ー ナ メ ン ト giải đấu
7 喝 さ い (n) か っ さ い cổ vũ
8 ゴ ー ル (n) ゴ ー ル mục tiêu
9 守備 (n) し ゅ び phòng thủ
10 攻 撃 こ う げ き tấn công
11 蹴 る (v) け る đá
12 パ ス (n) パ ス vượt qua
13 勝者 (n) し ょ う し ゃ người chiến thắng 
14 敗者 (n) は い し ゃ 
15 ワ ー ル ド カ ッ プ (n ) ワ ー ル ド カ ッ プ Cúp thế giới/ Word Cup
16 FIFA ワ ー ル ド カ ッ プ ト ロ フ ィ ー (n)
フ ィ フ ァ ワ ー ル ド カ ッ プ ト ロ フ ィ ー
danh hiệu FIFA World Cup
 

Học từ vựng tiếng Nhật về hình thức thi đấu

 
STT Từ Vựng Nghĩa
1 グループリーグ Vòng bảng
2 決勝トーナメント Vòng đấu loại trực tiếp
3 ラウンド16、ベスト16 Vòng 1/16
4 準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) Tứ kết
5 準決勝 (じゅんけっしょう) Bán kết 3
6 位決定戦 (さんいけっていせん) Tranh giải
7 決勝(けっしょう) Chung kết, Tranh giải nhất
8 チャンピオン Vô địch
 

Học từ vựng tiếng Nhật về thời gian thi đấu

 
STT Từ Vựng Nghĩa
1 ハーフタイム Nghỉ giải lao
2 前半 Hiệp 1
3 後半 Hiệp 2
4 延長戦 Hiệp phụ
5 ロスタイム Bù giờ
 

Học từ vựng tiếng Nhật về đội bóng và trọng tài

 
STT Từ Vựng Nghĩa
1 プレー ヤー Cầu thủ, người chơi bóng
2 監督, コーチ Huấn luyện viên
3 キャプテン Đội trưởng
4 ゴールキーパー Thủ môn
5 ディフェンダー Hậu vệ
6 センターバック Hậu vệ trung tâm
7 サイドバック Hậu vệ cánh
8 ミッドフィルダー(MF) Tiền vệ
9 サイドハーフ Tiền vệ cánh
10 トップ下 Tiền vệ tấn công
11 フォワード(FW) Tiền đạo
12 レフェリー Trọng tài chính
13 線審, ラインマン Trọng tài biên
 

Học từ vựng tiếng Nhật về phạm lỗi

 
STT Từ Vựng Nghĩa
1 オフサイド Việt vị
2 イエローカード Thẻ vàng
3 レッドカード Thẻ đỏ
 
Luôn sẵn sàng học từ vựng tiếng Nhật như việc bạn sẵn sàng chờ đón các trận đấu nhé. Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công và “ghi bàn thắng trong sân cỏ” tiếng Nhật.
 
 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT