Nội dung bài viết

10 cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo thông dụng nhất trong bài 1 cuốn sơ cấp

Ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo trong bài 1 sơ cấp trong bài viết dưới đây.

On luyen ngu phap tieng Nhat

Ôn luyện ngữ pháp hàng ngày mọi lúc mọi nơi

 

Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo


Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 1: _____は_____です。
Đây là mẫu câu khẳng định dùng để nói tên, quốc tịch, nghề nghiệp trong tiếng Nhật 
Ví dụ: 
わたし は マイク ミラー です。
 ( Tôi là Michael Miler) 
 


Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 2: _____は_____じゃ/ではありません。
Là mẫu câu ở dạng phủ định khi nói tên, quốc tịch và nghề nghiệp.
Ví dụ: 
サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。
 ( Anh Santose không phải là sinh viên.) 
 


Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 3: _____は _____ですか。
Là câu hỏi nghi vấn, tương tự như cách sử dụng To be trong tiếng Anh
Ví dụ: 
ミラーさん は かいしゃいん ですか。
 ( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?) 
 


Mẫu câu ngữ pháp Minano Nihongo 4:  _____も _____です(か)。
Mẫu câu sử dụng trợ từ もcó nghĩa là “cũng là” (tương tự như “too” trong tiếng Anh)
Bạn sẽ sử dụng はい : Vâng, có hoặc いいえ: Không có trong phần trả lời.
Ví dụ
A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか ) 
 (Tôi là người Việt Nam, bạn cũng vậy phải không ?) 


Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 5
_____ は___~の~
Sử dụng trợ từ の mang tính sở hữu.
Ví dụ:
IMC のしゃいん. 
 (Nhân viên của công ty IMC> 
 
日本語 の ほん
 (Sách tiếng Nhật) 
 


Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật 6
_____は なんさい(おいくつ) ですか。=> Hỏi tuổi một cách lịch sự (oikutsu) và hỏi trẻ nhỏ dưới 10 tuổi (nansai)
_____ は~さい<~sai> です。

Ví dụ:
たろくんはなんさいですか
 (Bé Taro mấy tuổi vậy ?) 
 
たろくんはきゅうさいです
 (Bé Taro 9 tuổi) 
 

やまださんはおいくつですか
 (Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?) 
 
やまださんはよんじゅうごさいです
 (Anh Yamada 45 tuổi) 
 

 

Mẫu câu ngữ pháp 7:__A___ は なに じん ですか。
Dùng để hỏi quốc tịch ai đó
Ví dụ
- A là người nước nào? - A san wa nani jin desuka. 
+ A là người Việt Nam - A san wa BETONAMU jin desu. 


Mẫu câu ngữ pháp 8: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。
Là dạng câu hỏi lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự việc, sự vật khác nhau
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?” 
Ví dụ: 
- A là kĩ sư hay là bác sĩ ? - A san wa ENGINIA desuka, isha desuka.  
+ A là bác sĩ  - A san wa isha desu. 


Mẫu câu ngữ pháp căn bản 9: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
Là câu hỏi về bản chất một sự việc, sự vật có nghĩa là “A là _____ gì?”
Ví dụ:
- Cuốn sách này là sách gì? - Kono hon wa nanno hon desuka.  
+ Cuốn sách này là sách tiếng Nhật -  Kono hon wa Nihongo no hon desu 


Mẫu câu ngữ pháp sơ cấp 10: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
Là câu hỏi có sử dụng từ để hỏi, có nghĩa “A là cái gì?”
Ví dụ: 
- Đây là cái gì? Kore wa nandesuka. 
+ Đây là cuốn vở/sổ Kore wa NOTO desu. 


Trên đây là 10 mẫu câu ngữ pháp Minano Nihongo thông dụng nhất trong bài 1 cuốn sơ cấp. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT