Ôn luyện ngữ pháp hàng ngày mọi lúc mọi nơi
Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 1: _____は_____です。
Đây là mẫu câu khẳng định dùng để nói tên, quốc tịch, nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Ví dụ:
わたし は マイク ミラー です。
( Tôi là Michael Miler)
Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 2: _____は_____じゃ/ではありません。
Là mẫu câu ở dạng phủ định khi nói tên, quốc tịch và nghề nghiệp.
Ví dụ:
サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。
( Anh Santose không phải là sinh viên.)
Cấu trúc ngữ pháp Minano Nihongo 3: _____は _____ですか。
Là câu hỏi nghi vấn, tương tự như cách sử dụng To be trong tiếng Anh
Ví dụ:
ミラーさん は かいしゃいん ですか。
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)
Mẫu câu ngữ pháp Minano Nihongo 4: _____も _____です(か)。
Mẫu câu sử dụng trợ từ もcó nghĩa là “cũng là” (tương tự như “too” trong tiếng Anh)
Bạn sẽ sử dụng はい : Vâng, có hoặc いいえ: Không có trong phần trả lời.
Ví dụ
A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか )
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng vậy phải không ?)
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 5
_____ は___~の~
Sử dụng trợ từ の mang tính sở hữu.
Ví dụ:
IMC のしゃいん.
(Nhân viên của công ty IMC>
日本語 の ほん
(Sách tiếng Nhật)
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật 6
_____は なんさい(おいくつ) ですか。=> Hỏi tuổi một cách lịch sự (oikutsu) và hỏi trẻ nhỏ dưới 10 tuổi (nansai)
_____ は~さい<~sai> です。
Ví dụ:
たろくんはなんさいですか
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
たろくんはきゅうさいです
(Bé Taro 9 tuổi)
やまださんはおいくつですか
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)
やまださんはよんじゅうごさいです
(Anh Yamada 45 tuổi)
Mẫu câu ngữ pháp 7:__A___ は なに じん ですか。
Dùng để hỏi quốc tịch ai đó
Ví dụ
- A là người nước nào? - A san wa nani jin desuka.
+ A là người Việt Nam - A san wa BETONAMU jin desu.
Mẫu câu ngữ pháp 8: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。
Là dạng câu hỏi lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự việc, sự vật khác nhau
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Ví dụ:
- A là kĩ sư hay là bác sĩ ? - A san wa ENGINIA desuka, isha desuka.
+ A là bác sĩ - A san wa isha desu.
Mẫu câu ngữ pháp căn bản 9: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
Là câu hỏi về bản chất một sự việc, sự vật có nghĩa là “A là _____ gì?”
Ví dụ:
- Cuốn sách này là sách gì? - Kono hon wa nanno hon desuka.
+ Cuốn sách này là sách tiếng Nhật - Kono hon wa Nihongo no hon desu
Mẫu câu ngữ pháp sơ cấp 10: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
Là câu hỏi có sử dụng từ để hỏi, có nghĩa “A là cái gì?”
Ví dụ:
- Đây là cái gì? Kore wa nandesuka.
+ Đây là cuốn vở/sổ Kore wa NOTO desu.
Trên đây là 10 mẫu câu ngữ pháp Minano Nihongo thông dụng nhất trong bài 1 cuốn sơ cấp. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!