Nội dung bài viết

Học từ vựng tiếng Nhật về vị trí, địa điểm, nơi chốn

Tổng hợp các từ vưng tiếng Nhật về vị trí – địa điểm – nơi chốn cùng với cách sử dụng cấu trúc chỉ vị trí trong tiếng Nhật,… sẽ giúp bạn vận dụng vào cuộc sống trong việc chỉ đường hay miêu tả về một nơi nào đó khi sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản.

 

Từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, địa điểm, nơi chốn

 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về vị trí, địa điểm, nơi chốn

  1. ここ: Koko Ở đây
  2. そこ: Soko Ở đó
  3. あそこ: Asoko Ở đằng kia
  4. どこ: Doko Ở đâu
  5. こちら: Kochira Ở đây
  6. あちら: Achira Ở đằng kia
  7. どこですか: Dokodesu ka Ở đằng nào
  8. 教室: Kyōshitsu Phòng học
  9. 食堂:Shokudō Nhà ăn
  10. 事務所: Jimusho Văn phòng
  11. :会議室: Kaigijitsu Phòng họp
  12. 受付: Uketsuke Quầy tiếp tân
  13. 大ホール: Dai hōru Đại sảnh
  14. へや: Phòng, nhà
  15. トイレ: Toire Nhà vệ sinh
  16. 階段: Kaidan Cầu thang đi bộ
  17. エレベーター: Erebētā Thang máy
  18. エスカレーター: Esukarētā Thang cuốn
  19. かいしゃ;Kaisha Công ty
  20. 地下の: Chika no Dưới lòng đất
  21.  に: Ni Trên
  22.  下: Shita Dưới
  23.  前に: Mae ni Trước
  24. 後に : Ato ni Sau
  25. みぎ  : Bên phải
  26. ひだり  : Bên trái
  27. なか  : Bên trong
  28. そと  : Bên ngoài
  29. となり  : Bên cạnh
  30. あいだ: Ở giữa
  31. ちかく  : Chỗ gần đây
  32. 建物 たてもの: tatemono Tòa nhà
  33. ビル: biru Tòa nhà
  34. マンション: manshon Dinh thự
  35. 場所 ばしょ: basho Địa điểm, vị trí
  36. 空港 くうこう: kuukou Sân bay
  37. 飛行場 ひこうじょう: hikoujou Sân bay
  38. 港 みなと: minato Cảng
  39. 郵便局 ゆうびんきょく: yuubinkyoku Bưu điện
  40. 銀行 ぎんこう: ginkou Ngân hàng
  41. 市役所 しやくしょ: shiyakusho Tòa thị chính thành phố
  42. 駅 えき: eki Ga tàu
  43. 病院 びょういん: byouin Bệnh viện
  44. 美容院 びよういん: biyouin Salon tóc
  45. 学校 がっこう: gakkou Trường học
  46. 小学校 しょうがっこう: shougakkou Trường tiểu học
  47. 中学校 ちゅうがっこう: chuugakkou Trường trung học
  48. 高校 こうこう: koukou Trường phổ thông
  49. 大学 だいがく: daigaku Trường đại học
  50. 大学院 だいがくいん: Viện đào tạo sau đại học
  51. 寮 りょう: ryou Kí túc xá
  52. 寄宿舎 きしゅくしゃ: kishukusha ký túc xá/ký túc
  53. 図書館 としょかん: toshokan Thư viện
  54. 水族館 すいぞくかん: suizokukan Viện hải dương
  55. 映画館 えいがかん: eigakan Rạp chiếu phim
  56. 博物館 はくぶつかん: hakubutsukan Bảo tàng
  57. 美術館 びじゅつかん: bijutsukan Bảo tàng nghệ thuật
  58. 体育館 たいいくかん: taiikukan Phòn tập Gym
  59. 記念館 きねんかん: kinenkan Nhà kỉ niệm
  60. 大使館 たいしかん: taishikan Đại sứ quán
  61. 旅館 りょかん: ryokan Nhà trọ kiểu Nhật

 

Những câu nói sử dụng cấu trúc chỉ vị trí trong tiếng Nhật

事務所は どちら ですか。...こちらです。

Văn phòng ở đâu ạ? … Ở phía này ạ.

 

エレベーターは どこ ですか。...あそこです。

Thang máy ở đâu ạ? … Ở đằng kia kìa.

 

ここは 受け付け ですか。...はい、そうです。

Đây là quầy lễ tân phải không? … Vâng, đúng vậy.

 

この かばんは いくら ですか。...2,500円 です。

Cái cặp sách này giá bao nhiêu tiền? … Giá 2,500 yên ạ.

 

これは どこの ネクタイ ですか。...アメリカの です。

Đây là cái cà vạt của nước nào? … Cà vạt của Mỹ ạ.

 

田中さんは どこ ですか。...会議室です。

Anh Tanaka đang ở đâu? … Anh ấy đang ở phòng họp.

 

お国は どちら ですか。...ベトナムです。

Anh là người nước nào? … Tôi là người Việt Nam.

 

Cách sử dụng cấu trúc chỉ vị trí trong cuộc hội thoại tiếng Nhật

 

Cấu trúc chỉ vị trí trong giao tiếp tiếng Nhật

 

 

サントス:すみません、ぼうし うりば は どこ ですか。

Xin lỗi cho tôi hỏi, quầy bán mũ ở đâu ạ?

 

店員1:にかい でございます。

 Ở tầng 2 ạ.

 

サントス:どうも。

Cảm ơn.

 

サントス:すみません。その ぼうし を みせて ください。

Xin lỗi, cho tôi xem cái mũ kia.

 

店員2:はい、どうぞ。

Vâng, xin mời quý khách.

 

サントス:これは イタリアの ぼうし ですか。

Đây là mũ của Ý phải không?

 

店員2:はい、そうです。

Vâng, đúng vậy ạ.

 

サントス:いくら ですか。

Nó bao nhiêu tiền ạ?

 

店員2:1800円 です。

1800 yên ạ.

 

サントス:じゃ、これ を ください。

Thế cho tôi lấy cái mũ này.

 

Nếu bạn là “lính mới” và muốn học tiếng Nhật giao tiếp thì các bạn nên đăng ký một khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để nâng cao trình độ của mình. Và một gợi ý vô cùng hoàn hảo dành cho bạn đó là Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Nơi chắp cánh ước mơ chinh phục tiếng Nhật, chinh phục thành công.

 

Điều gì ở khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại SOFL đang chờ đón bạn?

Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc đào tạo tiếng Nhật, Trung tâm tiếng Nhật SOFL luôn là địa chỉ học tiếng Nhật giao tiếp uy tín tại Hà Nội và TP. HCM nói riêng, cả nước nói chung.  Đến với lớp học tiếng, các bạn sẽ được trang bị các kiến thức giao tiếp và đọc viết căn bản, đồng thời cũng được tích hợp giới thiệu các nét văn hóa và con người Nhật Bản.

 

Lớp học dành cho nhiều đối tượng.

  • Học sinh, sinh viên chuẩn bị đi du học Nhật Bản
  • Học sinh, sinh viên muốn nâng cao kỹ năng tiếng Nhật để phục vụ cho mục đích xin việc.
  • Người đi làm trong các công ty, doanh nghiệp Nhật Bản
  • Học viên muốn đi xuất khẩu lao động Nhật
  • Công ty có các đối tác là người Nhật Bản
  • Bất cứ ai có mục đích hoặc đơn thuần là đam mê tiếng Nhật đều có thể học...

Giáo viên giảng dạy

Là những giáo viên người Việt có trình độ chuyên môn cao (N2 - N1), đang giảng dạy tại các trường Đại học lớn, bên cạnh đó còn có những giáo viên người Nhật có nhiều năm kinh nghiệm dạy tiếng Nhật cho người Việt.

 

Phương pháp giảng dạy giao tiếp khác biệt

  • Giáo trình học tập được biên soạn chi tiết dựa trên những chủ đề giao tiếp thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày, do chính đội ngũ giảng viên Việt - Nhật giàu kinh nghiệm của SOFL nghiên cứu và tổng hợp.
  • Tương tác trực tiếp giữa giảng viên và các học viên, tạo môi trường học tập chủ động nhất.
  • Sử dụng phương pháp học tập Shadowing giúp các học viên giao tiếp tự tin và thuần thục nhất.
  • Kiến thức học tập sẽ được ghi nhớ ngay trên lớp, giúp cho các bạn học viên không mất quá nhiều thời gian vào việc học tại nhà.

 

Kết quả bạn sẽ đạt được sau khóa học

  • Tự tin nghe - nói tiếng Nhật trên 50 chủ đề cơ bản hàng ngày của trình độ N5 - N4
  • Sử dụng thành thạo các mẫu câu, cấu trúc ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật
  • Biết giao tiếp và sử dụng kính ngữ trong tiếng Nhật...

 

Nếu bạn muốn học những từ vựng tiếng Nhật về vị trí - địa điểm, nơi chốn hay thật nhiều chủ đề khác nữa thì hãy theo dõi những bài viết, bài chia sẻ bổ ích của chúng tôi và đăng ký cho mình một khóa học tiếng Nhật giao tiếp phù hợp, uy tín nhé. Chúc các bạn thành công.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT