図書館(としょかん): Thư viện
公共図書館(こうきょうとしょかん): Thư viện công cộng
フォトライブラリー: Thư viện ảnh
司書(ししょ): Người quản lý thư viện
図書館員(としょかんいん): Nhân viên thư viện
コピー機(き): Máy photocopy
スキャナ: Máy quét
コンピュータ: Máy tính
机(つくえ): Bàn
椅子(いす): Ghế
本棚(ほんだな): Giá sách
図書館(としょかん)カード: Thẻ thư viện
引(ひ)き出(だ)し: Ngăn kéo
カタログ: Catalog
列(れつ): Dãy
課題(かだい): Chủ đề
作者(さくしゃ): Tác giả
本(ほん)のタイトル: Tên sách
雑誌(ざっし): Tạp chí
新聞(しんぶん): Báo
地図(ちず): Bản đồ
公図(こうず): Bản đồ địa chính
本(ほん): Sách
論文(ろんぶん): Luận văn
地球儀(ちきゅうぎ): quả địa cầu
漫画(まんが): truyện tranh
ディスク: đĩa
本(ほん)のコード: mã số sách
インフォメーションデスク: bàn tra cứu thông tin
百科事典(ひゃっかじてん): Bách khoa toàn thư
辞書(じしょ): Từ điển
本(ほん)を借(か)りる: Mượn sách
本(ほん)を返(かえ)す: Trả sách
Bài viết vừa giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Nhật về thư viện, hy vọng mang lại những kiến thức bổ ích cho bạn. Hãy theo dõi trung tâm ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL thường xuyên để cập nhật những bài viết mới nhất nhé.