Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật về thư viện mà bạn cần biết

Bạn có thường xuyên tới thư viện để mượn sách? Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Nhật về thư viện thông dụng nhất? Hãy cùng tìm hiểu chúng qua học mà Nhật ngữ SOFL chia sẻ sau đây.

 

>> Tiếng Nhật giao tiếp – chủ đề Thư viện

 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thư viện

 

図書館(としょかん): Thư viện

公共図書館(こうきょうとしょかん): Thư viện công cộng

フォトライブラリー: Thư viện ảnh

司書(ししょ): Người quản lý thư viện

図書館員(としょかんいん): Nhân viên thư viện

コピー機(き): Máy photocopy

スキャナ: Máy quét

コンピュータ: Máy tính

机(つくえ): Bàn

椅子(いす): Ghế

本棚(ほんだな): Giá sách

図書館(としょかん)カード: Thẻ thư viện

引(ひ)き出(だ)し: Ngăn kéo

カタログ: Catalog

列(れつ): Dãy

課題(かだい): Chủ đề

作者(さくしゃ): Tác giả

本(ほん)のタイトル: Tên sách

雑誌(ざっし): Tạp chí

新聞(しんぶん): Báo

地図(ちず): Bản đồ

公図(こうず): Bản đồ địa chính

本(ほん): Sách

論文(ろんぶん): Luận văn

地球儀(ちきゅうぎ): quả địa cầu

漫画(まんが): truyện tranh

ディスク: đĩa

本(ほん)のコード: mã số sách

インフォメーションデスク: bàn tra cứu thông tin

百科事典(ひゃっかじてん): Bách khoa toàn thư

辞書(じしょ): Từ điển

本(ほん)を借(か)りる: Mượn sách

本(ほん)を返(かえ)す: Trả sách

Bài viết vừa giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Nhật về thư viện, hy vọng mang lại những kiến thức bổ ích cho bạn. Hãy theo dõi trung tâm ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL thường xuyên để cập nhật những bài viết mới nhất nhé.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT