Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề chúc Tết

Cùng học từ vựng chúc Tết tiếng Nhật trong dịp đầu xuân năm mới để vừa bổ sung kiến thức ngôn ngữ của bản thân, vừa có thêm hiểu biết về ngày Tết Việt Nam và Nhật Bản nhé.

 

Chúc mừng năm mới tiếng Nhật

 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngày Tết

おめでとうございます

Chúc mừng

新年(しんねん)

Năm mới

お正月(しょうがつ)

Năm mới

西暦(せいれき)の元旦(がんたん)

Tết dương lịch

旧正月(きゅうしょうがつ)

Tết ta

お年玉(としだま)をあげる

Mừng tuổi, lì xì

春(はる)

Mùa xuân

春祭(はるまつ)り

Lễ hội mùa xuân

年 が 明 け る

Bắt đầu một năm mới

忘年会(ぼうねんかい)

Tiệc tất niên

新年会(しんねんかい)

Tiệc đầu năm mới

お 年 玉

Tiền lì xì

テトのお供え物(テトのおそなえもの)

Đồ cúng ngày Tết

お年玉袋(としだまぶくろ)

Phong bao lì xì

若い枝摘み(わかいえだつみ)

Hái lộc đầu năm

大晦日(おおみそか)

Ngày 30 Tết

除夜(じょや)

Đêm giao thừa

 1 月 1 日 

Ngày đầu năm mới, ngày mùng 1

元旦

Sáng mùng 1, Tết Nguyên đán

正月 三 が 日

Ba ngày đầu tiên của năm mới

お節料理(せちりょうり)

Bữa ăn năm mới

初釜(はつがま)

Nghi thức uống trà đầu năm mới

初 詣

Đi chùa đầu năm mới

春(はる)の淡雪(あわゆき)

Tuyết rơi vào mùa xuân

春雨(はるさめ)

Mưa xuân

糠雨(ぬかあめ)

Mưa phùn mùa xuân

アプリコットの花(はな)

Hoa mai

桃(もも)の花(はな)

Hoa đào

花(はな)が咲(さ)く

Hoa nở

花見(はなみ)

Ngắm hoa nở ngày xuân

芽(め)が出(で)る

(Cây cối) đâm chồi nảy lộc

キンカンの木(き)

Cây quất

花火

Pháo hoa

スカイランタン

Đèn trời

年の市(としのいち)

Chợ Tết

門松(かどまつ)

Cây nêu

マリーゴールド

Cúc vạn thọ

– 仏手柑

Quả phật thủ

 

Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn dịp Tết

笹 (ささまき)

Bánh chưng

バインテト 

Bánh tét

お餅 (おもち)

Bánh dày

春巻き(はるまき)

Nem cuốn 

肉のぜり(にくのぜり)

Thịt đông lạnh

豚肉のココナッツジュース煮 

Thịt kho nước dừa

肉ハム (にくざむ)

Chả lụa

醗酵ソーセージ

Nem chua

腸詰/ソーセージ 

Lạp xưởng

漬物(つけもの)

Đồ dầm chua

ラッキョウの漬物 

Củ kiệu dưa muối

子たまねぎの漬物 

Củ hành muối chua

高菜の漬物  

Dưa muối

モヤシの漬物  

Dưa giá

カボチャの実の塩漬け

Hạt bí

ひまわりの実の塩漬け 

Hạt hướng dương

スイカの実(スイカのみ)

Hạt dưa

砂糖漬け (さとうづけ)

Mứt

ココナッツの砂糖漬け

Mứt dừa

レンコンの砂糖漬け

Mứt củ sen

ハスの実の砂糖漬け 

Mứt hạt sen

ショウガの砂糖漬け(ショウガのさとうづけ)

Mứt gừng

 

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật thông dụng

あけましておめでとうございます

⇒ Chúc mừng năm mới

 

新年おめでとうございます。

⇒ Chúc mừng năm mới

 

めでたいことがたくさんありますように

⇒ Chúc mọi người năm mới gặp nhiều điều may mắn

 

ますます活躍できる一年になりますように

⇒ Chúc mọi người năm mới nhiều thành công

 

何事も順調に進む年になりますように

⇒ Chúc mọi người một năm mới vạn sự như ý

 

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật về chủ đề chúc Tết được tổng hợp lại bởi trung tâm SOFl. Nhân dịp đầu xuân, SOFL cũng xin chúc tất cả các bạn học viên có một năm mới thật thuận lợi, ngày càng học giỏi và thành công.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT