Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hạt

Hôm nay Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn: Từ vựng tiếng Nhật về các loại hạt thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hãy học ngay để tìm được chúng dễ dàng trong siêu thị hoặc để khi giao tiếp không còn bỡ ngỡ các bạn nhé.

 

Tên các loại hạt bằng tiếng Nhật

 

1. Từ vựng tiếng Nhật các loại hạt thuộc họ đậu

Kanji/Katakana

Hiragana

Romaji

Nghĩa

まめ

mame

đậu hột

ピーナッツ

 

piinattsu

đậu phộng/hạt lạc

大豆 

だいず

daizu

đậu nành 

隠元豆

いんげんまめ

ingenmame

đậu tây

空豆

そらまめ

soramame

đậu tằm

青豆

あおまめ

aomame

đỗ xanh (đậu xanh)

小豆

あずき

azuki

đậu đỏ

グリーンピース

 

guriin piisu

đậu Hà Lan

 

2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại hạt tốt cho sức khỏe

Kanji/Katakana

Hiragana

Romaji

Nghĩa

 ハスの実

 

hasu-no-mi

hạt sen

玉蜀黍

とうもろこし

toumorokoshi

ngô

こめ

kome

hạt gạo/ gạo

くり

kuri

hạt dẻ

カシューナッツ

 

kashiu-nattsu

hạt điều

南瓜

かぼちゃ

kabocha

hạt bí ngô

シリアル

 

Shiriaru

ngũ cốc

ピスタチオナッツ

 

Pisutachionattsu

hạt hồ trăn/hạt dẻ cười

アーモンド

 

A-mondo

hạt hạnh nhân

クルミ

 

kurumi

hạt óc chó

ピーカンの種

 

Pi-kan no tane

hạt hồ đào (óc chó dài)

マカダミア

   

hạt Macadamia 

ナッツ種子

 

Nattsu shushi

hạt quả hạch (một loại của hạt dẻ)

ヘーゼルナッツ

 

He-zerunattsu

hạt phỉ (giống hạt dẻ)

 

3. Từ vựng tiếng Nhật các loại gia vị dạng hạt 

 

Kanji/Katakana

Hiragana

Romaji

Nghĩa

しお

shio

muối

胡椒

こしょう

koshou

hạt tiêu

砂糖

さとう

satou

đường

黒砂糖

くろざとう

kurozatou

đường nâu

味の素

あじのもと

ajinomoto

mì chính

 

ごま

goma

hạt vừng

 

Trên đây là tên các loại hạt bằng tiếng Nhật thường gặp nhất mà trung tâm đào tạo ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp lại. Ngoài ra còn có rất nhiều loại hạt khác trong thế giới ẩm thực, các bạn hãy chia sẻ với SOFL để cùng nhau học tập thật tốt nhé.


 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT