Kanji/Katakana | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
豆 | まめ | mame | đậu hột |
ピーナッツ | piinattsu | đậu phộng/hạt lạc | |
大豆 | だいず | daizu | đậu nành |
隠元豆 | いんげんまめ | ingenmame | đậu tây |
空豆 | そらまめ | soramame | đậu tằm |
青豆 | あおまめ | aomame | đỗ xanh (đậu xanh) |
小豆 | あずき | azuki | đậu đỏ |
グリーンピース | guriin piisu | đậu Hà Lan |
Kanji/Katakana | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
ハスの実 | hasu-no-mi | hạt sen | |
玉蜀黍 | とうもろこし | toumorokoshi | ngô |
米 | こめ | kome | hạt gạo/ gạo |
栗 | くり | kuri | hạt dẻ |
カシューナッツ | kashiu-nattsu | hạt điều | |
南瓜 | かぼちゃ | kabocha | hạt bí ngô |
シリアル | Shiriaru | ngũ cốc | |
ピスタチオナッツ | Pisutachionattsu | hạt hồ trăn/hạt dẻ cười | |
アーモンド | A-mondo | hạt hạnh nhân | |
クルミ | kurumi | hạt óc chó | |
ピーカンの種 | Pi-kan no tane | hạt hồ đào (óc chó dài) | |
マカダミア | hạt Macadamia | ||
ナッツ種子 | Nattsu shushi | hạt quả hạch (một loại của hạt dẻ) | |
ヘーゼルナッツ | He-zerunattsu | hạt phỉ (giống hạt dẻ) |
Kanji/Katakana | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
塩 | しお | shio | muối |
胡椒 | こしょう | koshou | hạt tiêu |
砂糖 | さとう | satou | đường |
黒砂糖 | くろざとう | kurozatou | đường nâu |
味の素 | あじのもと | ajinomoto | mì chính |
ごま | goma | hạt vừng |
Trên đây là tên các loại hạt bằng tiếng Nhật thường gặp nhất mà trung tâm đào tạo ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp lại. Ngoài ra còn có rất nhiều loại hạt khác trong thế giới ẩm thực, các bạn hãy chia sẻ với SOFL để cùng nhau học tập thật tốt nhé.