Bộ giáo trình học tiếng Nhật N5
Hầu hết các từ tiếng Nhật có Kanji tương ứng, tuy nhiên trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ chỉ viết kèm Kanji nếu từ đó thường được viết theo cách đó. Hãy nhớ rằng ngôn ngữ Nhật Bản có mức độ lịch sự khác nhau dựa trên vị thế hay tuổi tác của người đang nói chuyện. Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật N5 trong bài nhé.
Những từ vựng tiếng Nhật sơ cấp N5.
私 わ た し watashi tôi (lịch sự đối với nam, bình thường đối với nữ)
僕 ぼ く boku tôi (Bình thường đối với nam)
彼 か れ kare ông
彼女 か の じ ょ Kanojo cô
あ な た あ な た anata bạn (Số ít / bình thường)
こ れ こ れ kore này
こ こ こ こ koko đây
こ の こ の kono này (Mô tả- ví dụ: cái bút này)
そ れ そ れ sore đâu đó
そ こ そ こ soko có
そ の そ の sono đó (Mô tả - ví dụ: cái bút đó.)
人 ひ と hito người
犬 い ぬ inu chó
猫 ね こ neko mèo
家 い え ie nhà
あ り が と う あ り が と う arigatou Cảm ơn bạn (Bình thường)
ご ざ い ま す ご ざ い ま す arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn. (Chính thức)
ど う い た し ま し て ど う い た し ま し て douitashimashite Không có gì. (Bình thường)
お は よ う お は よ う ohayou Chào buổi sáng. (Không chính thức)
お は よ う ご ざ い ま す お は よ う ご ざ い ま す ohayou gozaimasu Chào buổi sáng. (Bình thường và chính thức)
こ ん に ち は こ ん に ち は konnichiwa Xin chào. (Bình thường)
こ ん ば ん は こ ん ば ん は konbanwa Chào buổi tối. (Bình thường)
さ よ な ら さ よ な ら Sayonara Tạm biệt (Bình thường)
頑 張 っ て く だ さ い が ん ば っ て く だ さ い Gambatte kudasai Treo ở đó
気 を つ け て く だ さ い き を つ け て く だ さ い kio tsukete kudasai Đi cẩn thận, bảo trọng.