Tự tin vốn từ vựng tiếng Nhật để sẵn sàng đặt bàn nhà hàng Nhật Bản
Khi đặt bàn và ăn uống tại một
nhà hàng Nhật Bản, liệu bạn có thể tự tin sử dụng vốn kiến thức giao tiếp thông thường của mình để đặt bàn, gọi món? Đó là còn chưa kể giao tiếp với nhân viên, người quản lý khi có vẫn đề xảy ra. Đừng quá lo lắng, với những từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà hàng sau đây,
trung tâm Nhật ngữ SOFL có thể giúp bạn đặt hàng và gọi món từ Menu
tiếng Nhật một cách chuyên nghiệp mà không mắc lỗi. Bắt đầu nào!
Ở Nhật Bản có nhà hàng nơi bạn sẽ được ngồi chỗ mà các bồi bàn sắp xếp phù hợp. Nhưng cũng có những lần khác, bạn có thể được yêu cầu chọn bàn theo nhu cầu của mình. Trong một số nhà hàng thực đơn sẽ được đặt lên bàn, một số nhà hàng khác người phục vụ sẽ mang nó lại cho bạn càng sớm càng tốt. Sau khi được chào đón bạn có thể nhận được yêu cầu một trong những câu hỏi sau đây .
Mẫu câu hỏi trong nhà hàng Nhật Bản
1. お の み も の は な に が い い で す か お 飲 み 物 は 何 は い い で す か
O nomimono wa nani ga ii desu ka? Bạn muốn uống gì?
2. ご ち ゅ う も ん お き ま り で す か ご 注 文 お 決 ま り で す か
To chūmon okimari desu ka? Bạn đã chọn món chưa ạ?
3. な に を め し あ が り ま す か 何 を 召 し 上 が り ま す か
Nani o meshiagari masu ka? Bạn muốn đặt món gì ạ?
4. ぜ ん さ い は い か が で す か 前 菜 は い か が で す か
Zensai wa ikaga desu ka? Bạn có muốn một món khai vị?
5. な に に な さ い ま す か 何 に な さ い ま す か
Nani ni nasaimasu ka? Bạn muốn gì ạ?
1. は い, な に を は い, 何 を
Hai, nani o? Vâng đúng rồi.
2. も う す こ し ま っ て く だ さ い も う 少 し 待 っ て く だ さ い
Mo sukoshi matte kudasai. Đợi một chút.
3. ま ず の み も の を た の み た い で す ま ず 飲 み 物 を 頼 み た い で す
Mazu nomimono o tanomitai desu. Tôi muốn đặt cái gì để uống để bắt đầu.
4. ま だ き め て い ま せ ん ま だ 決 め て い ま せ ん
Mada kimete imasen. Tôi chưa biết.
1. お す す め ひ ん は な ん で す か お 勧 め 品 は 何 で す か
Osusume hin wa nan desu ka? Bạn có gợi ý món gì ngon không?
2. き ょ う の ひ が わ り メ ニ ュ ー / て い し ょ く は な ん で す か
今日 の 日 替 わ り メ ニ ュ ー / 定 食 は 何 で す か
Kyō không higawari menyū / teishoku wa nan desu ka?
Có món gì đặc biệt được phục vụ hằng ngày không?
3. き ょ う の ス ー プ は な ん で す か 今日 の ス ー プ は 何 で す か
Kyō không SUPU wa nan desu ka? Món soup hôm nay là gì?
Cơm cuộn Nhật Bản
1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu Nước ép
3. ビ ー ル Biiru Bia
4. あ か ワ イ ン (あ か ぶ ど う し ゅ) Aka xe chở đồ nặng (aka budōshu) Rượu vang đỏ
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒)
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. ぜ ん さ い Zensai Khai vị
前 菜
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori Salad kèm
付 け 合 わ せ 料理
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. や さ い Yasai Rau
野菜
16. じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
じ ゃ が 芋
17. お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm
お 米 / ご 飯
18. に く Niku Thịt
肉
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
う ど ん / 蕎麦
20. ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
豚 肉
21. と り に く Tori-niku Gà
鶏 肉
22. ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
牛 肉
Để gọi những món ăn mà bạn muốn chỉ đơn giản
1. [Món ăn] を く だ さ い [...] o kudasai Tôi sẽ gọi [...]
2. [Món ăn] を お ね が い し ま す [Món ăn] o onegaishimasu ... Tôi gọi [...], cám ơn.
[Món ăn] を お 願 い し ま す
Để yêu cầu thanh toán
1. お か ん じ ょ う を お ね が い し ま す お 勘定 を お 願 い し ま す
Okanjō o onegaishimasu. Xin hãy lấy hóa đơn cho tôi.
2. お い く ら で す か お 幾 ら で す か
O-Ikura desu ka? (Tôi muốn thanh toán) là bao nhiêu?
Tại Nhật Bản, các bồi bàn sẽ mang lại hóa đơn để bàn của bạn, nhưng bạn sẽ phải trả tiền tại quầy thu ngân, thường là ở lối vào của nhà hàng. Nếu bạn đi theo một nhóm bạn có thể yêu cầu thanh toán chung hoặc riêng cho từng người.
1. い っ し ょ に お ね が い し ま す 一 緒 に お 願 い し ま す
Issho ni onegaishimasu Chúng tôi sẽ trả chung cùng nhau
2. べ つ べ つ に お 願 い し ま す 別 々 に お 願 い し ま す
Betsu betsu ni onegaishimasu Chúng tôi sẽ trả riêng