Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y dược (Phần 1)

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược là một trong những chủ đề khó đòi hỏi bạn phải có kiến thức trong ngành thì mới hiểu được các thuật ngữ chuyên môn. Để bạn không mất thời gian tìm kiếm, trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho bạn danh sách các từ vựng chuyên ngành y dược.

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện - Điều dưỡng - Hộ lý

 

Tại sao nên chọn đi du học hay xuất khẩu lao động chuyên ngành y dược?

Nhật Bản là quốc gia có dân số đông thứ 10 trên thế giới, về tuổi thọ luôn đứng đầu thế giới. Việc già hóa dân số khiến cho Nhật Bản bị thiếu hụt dân số từ đó kéo theo việc thiếu hụt lao động, đặc biệt là trong lĩnh vực y dược. Chính vì vậy đây là cơ hội cực tốt cho các bạn muốn đi du học ngành y dược.

 

  • Cơ hội việc làm lớn: mối quan hệ hợp tác Việt Nhật ngày càng được đẩy mạnh, các trung tâm và bệnh viện Việt Nhật cũng được mở rộng nhiều hơn hẳn, tăng cơ hội việc làm ngay sau khi ra trường.

 

  • Ngay khi vẫn còn đang đi học, bạn có thể làm thêm tại các viện dưỡng lão với mức lương trung bình từ 20 - 30 triệu . Sau khi ra trường tỷ lệ được làm việc tại các viện dưỡng lão lên tới 200%  với lương khoảng từ 40 - 50 triệu/tháng.

 

  • Được tiếp cận nền giáo dục hàng đầu, trải nghiệm văn hóa Nhật Bản, làm quen giao lưu với bạn bè quốc tế từ đó thêm tự tin hơn.

 

Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược

 

1. 顔色(かおいろ): Sắc mặt

Ví dụ: 顔色が悪いですね、どうしたんですか: Sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.

2. 熱(ねつ)がある: Bị sốt

3. 診断書(しんだんしょ): Giấy chẩn đoán

4. 血圧(けつあつ): Huyết áp

-血圧が高い: Huyết áp cao

-血圧が低い: Huyết áp thấp

5. 風邪 ( かぜ) をひく: Cảm cúm

6. インフルエンザ: Cảm cúm (2 loại này khác nhau nhé)

7. 鼻風邪(はなかぜ): Sổ mũi

8. 頭痛 (ずつう)がする: Đau đầu (giống với 頭が痛い)

9. 偏頭痛がする (へんずつう): Chứng đau nửa đầu

10. 喉が痛い: Đau họng

11. 咳. ( せき): Ho

-咳が出る

-咳をする

12. くしゃみ: Hắt hơi

13. 鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi

14. 鼻づまり: Nghẹt mũi

15. 目眩(めまい) : Hoa mắt, chóng mặt

16. 寒気: Cảm lạnh

17. 吐き気: Nôn, ói

18. 腹痛(ふくつう): Đau bụng( giống お腹が痛い)

19. 下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)

20. 便秘(べんぴ) : Táo bón

21. 食欲(しょくよく) がない: Chán ăn

22. 消化不良(しょうかふりょう): Bội thực

23. 胸焼け(むねやけ): Ợ chua

24. 筋肉痛(きんにくつう): Đau cơ

25. 不整脈(ふせいみゃく): Loạn nhịp tim

26. ストレッチャー: Cái cáng

27. 応急処置(おうきゅうしょち): Sơ cứu

28. 応急手当(おうきゅうてあて): Cấp cứu

29. 人工呼吸(じんこうこきゅう): Hô hấp nhân tạo

30. 生命,命: Tính mạng

31. 体、身体: Cơ thể

32. 体調、調子: Tình trạng cơ thể

33. 症状(しょうじょう): Tình trạng

34. 医者、医師: Bác sĩ

35. 名医: Danh y

36. ヤブ医者: Lương băm

37. 歯医者: Nha sỹ

38. 看護師(かんこし): Y tá

39. 看護婦(かんごふ): Nữ y tá, hộ lý

40. 薬剤師(やくざいし): Dược sỹ

41. インターン: Bác sĩ thực tập

42. 病人,患者: Bệnh nhân

43. けが人: Người bị thương

44. 病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám

45. 健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ

46. 入院: Nhập viện

47. 通院(つういん): Đi viện

48. 回復(かいふく): Hồi phục

49. 看護(かんご)、看病(かんひょう): Chăm sóc, trông nom

50. リハビリ: Phục hồi chức năng( phương pháp điều trị tổng hợp cả về thể chất lẫn tinh thần.

51. 寝たきり: Nằm liệt giường

52. 退院: Ra viện

53. 安静(あんせい)にする: Nghỉ ngơi

54. 静養(せいよう): Tĩnh dưỡng

55. 休養: Nghỉ dưỡng

56. 予防(よぼう) : Đề phòng, phòng ngừa

57. 診察(しんさつ): Khám bệnh

58. 診断.(しんだん): Chuẩn đoán

59. 治寮(ちりょう).手当(てあて),治す: Trị liệu, chữa trị

60. 体温を測る(はかる): Đo nhiệt độ cơ thể

61. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch

62. レントゲンを撮る: Chụp x quang

-レントゲン hay dùng X 線

63. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu

- A型(エーがた)

-B型(ビーがた)

-O( オー)

-AB(エービー)

64. X (エックス)線検査(せんけんさ): Kiểm tra bằng tia x quang – giống レントゲン検査.

65. 血液検査(けつえきけんさ): Kiểm tra máu

66. 尿検査.(にょうけんさ): Kiểm tra nước tiểu

67. 便検査: Kiểm tra phân

68. 胃カメラ検査: Nội soi dạ dày

69. 超音波検査.(ちょうおんぱけんさ): Siêu âm

70. 眼底検査.(がんていけんさ): Kiểm tra mắt

71. 心電図(しんでんず): Điện đồ tim

72. シーテイー(CT) スキャン: Chụp CT

73. 麻酔(ますい)をする(かける): Gây mê

74. 麻酔薬: Thuốc gây mê, gây tê

75. モルヒネ: Morfine

76. 輸血.(ゆけつ)をする: Truyền máu

77. ブドウ糖: Đường glucozo

78. 人工透析(じんこうとうせき): Chạy thận

79. 傷口を洗う: Rửa vết thương

80. 消毒.(しょうどく): Khử trùng

81. 人間ドック: Kiểm tra sức khoẻ toàn diện

82. 健康診断(けんこうしんだん) -健診(けんしん): Khám sức khoẻ

83. カルテ: Đơn chuẩn bệnh và cho thuốc

84. 健康保険: Bảo hiểm y tế

85. 国民健康保険(こくみんけんこうほけん)-国保(こくほ): Bảo hiểm quốc dân

86. 診断書: Giấy chuẩn đoán

87. 医療費(いりょうひ): Phí trị liệu

88. 生命保険: Bảo hiểm nhân thọ

89. 保険に加入する: Tham gia bảo hiểm (– có thể thay bằng 保険に入る).

90. 体温計: Nhiệt kế

91. 高血圧.(こうけつあつ): Huyết áp cao

92. 低血圧. (ていけつあつ): Huyết áp thấp

93. 血糖値(けっとうち): Đường huyết

94. 体脂肪率(たいしぼうりつ): Tỷ lệ mỡ trong cơ thể.

95. 消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử, tẩy trùng

96. 松葉杖(まつばづえ): Cái nạng

97. 車椅子(くるまいす): Xe lăn

98. 脱脂綿(だっしめん): Bông thấm

99. オキシドール: Nước oxy già

100. ガーゼ: Miếng gạc

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT