>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Du lịch
Trong một vài năm trở lại đây số lượng khách du lịch từ khắp mọi nơi trên thế giới tới Việt Nam ngày càng đông trong đó có du khách Nhật, kéo theo đó là nhu cầu về nguồn nhân lực biết tiếng Nhật trong ngành du lịch khách sạn ngày một tăng lên. Chính vì vậy các bạn hãy học ngay các từ vựng tiếng Nhật dưới đây để nâng cao trình độ bản thân và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho mình trong tương lại nhé!
1. にもつ (荷物): Hành lý
2. ろうか (廊下): Hành lang
3. りょうがえ (両替): Đổi tiền
4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
5. ぜいきん (税金): Thuế
6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
7. しはらい (支払い): Thanh toán trả tiền
8. たいざい (滞在): Lưu lại, ở lại
9. ごよやく (ご予約): Đặt trước
10. せいつひ: Thiết bị, trang thiết bị
11. でんきゅうく (電球): Bóng đèn
12. てんじょういん (添乗員): Hướng dẫn viên du lịch
13. わりびき (割引): Giảm giá
14. おみやげ (お土産): Quà lưu niệm
15. もうふ (毛布く): Chăn
16. わすれもの (忘れ物): Đồ để quên
17. くうこう (空港): Sân bay
18. せっけん (石鹸): Xà phòng
19. だんぼう (暖房): Hệ thống sưởi
20. きちょうひん (貴重品): Đồ quý giá
21. まんしつ (満室): Kín phòng
22. しゅっぱつ (出発): Xuất phát
23. れいぼうく (冷房): Điều hòa
24. とうちゃく (到着): Đến nơi, tới nơi
25. ばいてn (売店): Quầy bán hàng
26. かんこう (観光): Tham quan
27. ちょうかん (朝刊): Báo ra buổi sáng
28. のりあいバス (乗り合いバス): Xe buýt công cộng
29. いっぽつうこう: Đường một chiều
30. こうつうたいじゅう: Ùn tắc giao thông
31. めいぶつ (名物): Đặc sản
32. あけがた (明け方): Bình minh
33. ほほえみのくに (微笑みの国): Đất nước hiếu khách
34. つみこむ (積み込む): Xếp lên
35. せきにんをもつ (責任を持つ): Có trách nhiệm
36. うちあわせ (打ち合わせ): Thảo luận, bàn bạc
>> Tìm hiểu khóa Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tại SOFL
1. Tôi đã đặt phòng rồi
私(わたし)は予約(よやく)しています。
2. Tôi muốn thay đổi đặt phòng
私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。
3. Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm
私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。
4. Giá của một phòng là bao nhiêu?
部屋代(へやだい)はいくらですか?
5. Giá phòng là 50 Yên
客室料金(きゃくしつりょうきん)は50円(えん)です。
6. Bạn cần đặt bao nhiêu phòng?
いくつの部屋(へや)が必要(ひつよう)ですか?
7. Còn phòng đơn nào trống không?
シングルの部屋(へや)の空(あ)きがありますか?
8. Tôi muốn đặt hai phòng đơn tiêu chuẩn
私(わたし)は二(ふた)つの標準的(ひょうじゅんてき)なシングルルームが欲(ほ)しい。
9. Cho tôi một căn phòng nào đó yên tĩnh
静(しず)かな部屋(へや)をお願(ねが)いします。
10. Check in lúc mấy giờ?
チェックインは何時(なんじ)ですか?
11. Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến 5 giờ được không?
荷物(にもつ)を5時(じ)まで預(あず)かってもらえますか?
12. Tiền phòng đã bao gồm cả bữa sáng rồi
客室料金(きゃくしつりょうきん)に朝食(ちょうしょく)が含(ふく)まれています。
13. Phòng rộng tầm nào?
部屋(へや)の広(ひろ)さはどのくらいですか?
14. Bạn mang hành lý lên phòng giúp tôi được không?
荷物(にもつ)を部屋(へや)にはこんでくれますか?
15. Cho tôi chọn phòng khách được không?
他(ほか)の部屋(へや)にしていただけませんか?
16. Bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ?
朝食(ちょうしょく)は何時(なんじ)ですか?
17. Bữa sáng phục vụ từ 7 giờ đến 10 giờ
朝食(ちょうしょく)は7時(じ)から10時(じ)までです。
18. Tôi có thể ăn sáng trong phòng được không?
私(わたし)は部屋(へや)で朝食(ちょうしょく)を取(と)ることができますか?
19. Đây là xác nhận đặt phòng
これが予約(よやく)の確認書(かくにんしょ)です。
20. Hãy gọi cho lễ tân nếu anh chị có bất cứ câu hỏi nào.
ご不明(ふめい)な点(てん)がございましたら、受付(うけつけ)にご連絡(れんらく)ください。
21. いらっしゃいませ。
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
22. またのお越しをお待ちしております。
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách.
23. お電話ありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
24. こちらにお名前をお願いいたします。
Xin quý khách viết tên vào đây ạ.
25. こちらにサインをお願いいたします。
Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
26. エレベーターはこちらでございます。
Thang máy ở phía này ạ.
27. ~ 様でございますね。
Ngài ~ phải không ạ?
28. ご予約のお客様でございますね。
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
29. お部屋の鍵でございます。
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
30. こちらにご記入いただけますか。
Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
31. トレーを廊下にだしていただけますか。
Xin quý khách hãy để khay ngoài hành lang ạ.
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn và một số mẫu câu giao tiếp để bạn tham khảo. Trung tâm Nhật ngữ SOFL Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!