Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 1

Dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật, hãy tham khảo bài viết về từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 1 này để có thể học tốt 10 bài từ vựng tiếng Nhật ở khóa học tiếng Nhật sơ cấp nhé.
 
tu vung tieng nhat so cap
Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 1

 
はじめまして:  xin chào
おはよう ございます:   chào buổi sáng
こんにちは:  chào buổi trưa
こんばんは:  chào buổi tối
はい:  vâng
いいえ: không
わたし:  tôi 
わたしたち: chúng tôi
あなた:  bạn
だれ:  ai vậy
おなまえ:  tên
おいくつ:  hỏi tuổi
どうぞ よろしく おねがいします:  rất hân hạnh được biết ông ạ.
あのひと(あのかた: dùng khi lịch sự):  người kia
みなさん:  các bạn,mọi người
せんせい: thầy giáo
きょうしつ:  phòng học
がくせい:  học sinh
かいしゃいん:  nhân viên công ty 
い しゃ:  bác sĩ
ぎんこういん:  nhân viên bưu điện 
だいがく:  đại học 
びょういん:  bệnh viện
でんき:  điện 
たとえる :  ví dụ
言う :  nói
昔 :  ngày xưa 
並べる :  xếp ra
役に立つ :  có ích
便利な :  tiện lợi 
全然(~ない):  hoàn toàn
口に出す :  thốt lên 
小判 :  tiền xu 
本棚 :  kệ sách
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 2

 
これ:  Cái này 
それ:  Cái đó
あれ:  Cái kia
どれ:  Cái nào
ほん:  Sách
じしょ:  Từ điển
ざっし:  Tạp chí 
しんぶん:  Báo
ノート:  Tập học
てちょう:  Sổ tay 
めいし:  Danh thiếp
カード:  Thẻ
えんぴつ:  Viết chì
ボールペン:   Viết bi
かぎ:  Chìa khóa
とけい;  Đồng hồ
かさ:  Cây dù
かばん:  Cái cặp
テレビ:  Máy tivi
ラジオ:  Máy radio
カメラ:  Máy chụp hình
コンピューター:  Máy tính
じどうしゃ:  Xe ôtô
つくえ:   Cái bàn
いす:   Cái ghế
チョコレート:   Chocola
コーヒー:   Café
えいご:   Tiếng anh 
にほんご;   Tiếng nhật
なに (なん):   Cái gì
そう;   Đúng rồi
どうぞ;   Xin mời
こちらこそ よろしく:   Chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho
招待状 :  Thiệp mời 
決まる :  Được quyết định 
直す :  Sửa chữa 
大丈夫 :  Tốt
しばらく :  Sắp sửa
過ぎる :  Trải qua 
記念する :  Kỉ niệm 
楽しみな :   Vui vẻ
クラブ :  Lớp
DK :   Nhà bếp
きっと :   Chắc chắn
思い出 :   Nhớ
知らせる :   Thông báo
国際 :  Quốc tế
家庭 :  Gia đình
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 3

 
ここ:  Ở đây 
そこ:  Ở đó
あそこ:  Ở đằng kia
どこ:   Ở đâu
こちら:  Ở đây 
あちら:   Ở đằng kia
どちら:   Ở đằng nào
きょうしつ:   Phòng học 
しょくどう:  Nhà ăn
じむしょ:  Văn phòng
かいぎしつ:  Phòng họp
うけつけ:   Quầy tiếp tân
ロビー:   Đại sảnh
へや:   Phòng, nhà
トイレ:   Nhà vệ sinh
かいだん:   Cầu thang đi bộ 
エレベーター:   Thang máy
エスカレーター:  Thang cuốn
くに:   Nước
かいしゃ;   Công ty 
うち:   Nhà
でんしゃ:   Xe điện
くつ:   Dày
ネクタイ:   Cà vạt
ワイン:   Rượu vang
タバコ:   Thuốc lá
うりば:   Quầy bán hàng
ちか:   Dưới lòng đất
いくら:   Bao nhiêu
ひゃく:   Một trăm
せん:   Một nghìn 
まん:   Mười nghìn 
おみやげ :  Quà tặng
それでも :  Dù rằng như vậy
眠い :   Buồn ngủ
このごろ :   Dạo gần đây
転勤する :   Chuyển nơi làm việc 
無理(な):   Không có lợi 
番組 :   Chương trình tivi
もちろん :   Tất nhiên 
すごい :   Vô cùng
CD :   Đĩa CD
パソコン :   Máy tính
がんばる :    Cố gắng
慣れる :  Quen
チーム :     Đội 
できるだけ :  Nếu có thể
楽い;  Vui vẻ
足りる :     Đủ
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 4

 

おく:  Đặt , để
ねる;   Ngủ
はたらく:   Làm việc
やすむ:   Nghỉ ngơi
べんきょうする:   Học tập
おわる:    Kết thúc
デパート:   Thương xá 
ぎんこう:   Ngân hàng
ゆうびんきょく:   Bưu điện
としょかん:   Thư viện
びじゅつかん:   Triễn lãm
いま:   Bây giờ
はん:   Phân nửa
なんじ:   Mấy giờ
なんぷん:   mấy phút
ごぜん:   Buổi sáng
ごご:   Buổi chiều
あさ:   Sáng
ひる:   Buổi trưa
ばん:   Buổi tối
おととい;   Hôm kia
きのう:   Hôm qua
あした:   ngày mai
あさって:   Ngày mốt
けさ:   Sáng nay 
こんばん:   Tối nay
やすみ:   Nghỉ
ひるやすみ:   Nghỉ trưa
まいあさ:   Mỗi sáng
まいばん:   Mỗi tối
まいにち:   Mỗi ngày
まいしゅ:   Mỗi tuần
まいげつ:   Mỗi tháng 
まいねん:   Mỗi năm
だめ :  Không được
うるさい :  Ồn ào
かん :  Hộp
途中 :  Giữa chừng
眠る :  Buồn ngủ
大声 :  Lớn tiếng
片付ける :   Thu dọn
お年寄り :   Người lớn tuổi
育てる ;   Nuôi dưỡng
満員 :   Đông người
サラリーマン :   Nhân viên nhà nước
時々 :   Thỉnh thoảng
夢中 :   Say mê,tập trung
続ける :   Tiếp tục 
あきれる :  ngán, ớn
心配する :  Lo lắng
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 5

 

いく:   Đi
くる:   Đến
かえる:  Về
がっこう:   Trường học
スーパー:   Siêu thị
えき:   Nhà ga 
ひこうき:   máy bay 
ふね:   tàu 
でんしゃ:    Xe điện
ちかてつ:  Tàu điện ngầm
しんかんせん:   Tàu cao tốc
バス:   Xe buýt
タクシー:   Xe taxi
じてんしゃ:   Xe đạp
あるいて:   Đi bộ 
ひと:   Người
ともだち:   Bạn bè
かれ:   Anh ấy
かのじょ:   Cô ấy
かぞく:   Gia đình
ひとりで:   Một mình
せんしゅう:   Tuần trước 
こんしゅう:   Tuần này
らいしゅう:   Tuần sau
せんげつ:   Tháng trước
こんげつ:   Tháng này
らいげつ:   Tháng sau
きょねん:   Năm ngoái
ことし:   Năm nay 
らいねん:   Năm sau
いつ:   khi nào
たんじょうび:   Sinh nhật
ふつう:    Bình thường
気が合う :    Hợp nhau 
止まる :    Dừng lại
当たり前 :    Đương nhiên 
変な ;    Kì lạ
土地 :   Đất đai
仲間 :   Bạn bè
ある :   Có
包丁 :  Con dao
結局 :  Kết cục
理由 :   Lý do 
口にする ;   Nói , thốt ra lời
知り合い ;   Người quen 
返ってくる :  Đáp lại
特別 :   Đặt biệt
おしゃべり :    Trò chuyện
おかしい :   Khác lạ
努力する :   Nỗ lực
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 6

 
たべる:   Ăn
のむ:   Uống
すう:   Hút thuốc
みる:   Xem 
きく:   Nghe , hỏi
よむ:   Đọc
かく:   Viết
8.    かう:   Mua 
とる;    Chụp ,lấy
する:   Làm
あう:   Gặp
ごはん:   Cơm
あさごはん:   Cơm sáng
ひるごはん:   Cơm trưa
ばんごはん:   Cơm tối
パン:   Bánh mì
たまご:   Trứng
にく:   Thịt
さかな:   Cá
やさい:   Rau
くだもの:   Trái cây
みず:   Nước
おちゃ:   Trà
こうちゃ:   Hồng trà
ぎゅうにゅう:   Sửa
ジュース:   Nước trái cây
ビール:   Bia
おさけ:   Rượu 
ビデオ:   Băng hình
えいが:   Phim ảnh
てがみ:   Thư
レポート;   Báo cáo
しゃしん:   Hình
みせ:   Tiệm
レストラン:   Nhà hàng
にわ :   Vườn
しゅくだい:   Bài tập
テニス:   Tenis
サッカー:   Bóng đá
いっしょに:   Cùng với
ちょっと:   Một chút
いつも:   Luôn luôn
ときどき:   Thỉnh thoảng
それから:   Sau đó
から:   Từ
まで:   Đến 
また :    Lại nữa 
でも :    Nhưng mà
売れる :    Bán được
華道 :   Nghệ thuật cắm hoa 
伝統 ;    Truyền thống
簡単 :    Đơn giản
まじめな :    Chăm chỉ
必要な :    Quan trọng
楽しむ :    Vui vẻ
茶道 :    Trà đạo
剣道 :    Kiếm đạo
なるほど  :    Thì ra vậy 
熱心な :   Quyết tâm
まるで :   Giống như
文化 :    Văn hóa
学ぶ :    Học tập 
勝ち負け :    Thắng bại
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 7

 

きる:   Cắt
おくる:   Gửi 
あげる:   Tặng
もらう:   Nhận 
かす:   Cho mượn
かりる:    Mượn
おしえる;   Dạy 
ならう:   Học
かける:   Mang 
て:   Tay 
はし:   Cầu
スプーン:    Muỗng
ナイフ:   Con dao
フォーク:  Nĩa
はさみ:   Cái kéo
ファクス:   Máy fax
ワープロ:   Máy đánh chữ
パンチ:   Ghế ngồi
ホッチキス:   Kim bấm 
セロテープ:   Băng keo nhựa
けしゴム:   Cục tẩy
かみ:    Tóc
はな:   Hoa
シャツ:    Áo sơ mi
プレゼント:    Quà tặng
にもつ:    Hàng hóa
おかね:    Tiền
きっぷ:    Vé (tàu ,xe)
クリスマス:    Lễ Giáng sinh
ちち:    Cha mình
はは:    Mẹ mình
おとうさん:    Cha (anh)
おかあさん:    Mẹ(anh)
まだ:    Vẫn còn , vẫn chưa
これから:    Từ bây giờ
ごめんなさい:    Xin lỗi
いらっしゃい:    Xin mời
いってきます:    Tôi đi đây
しつれします:    Xin thất lễ
りょこう:    Du lịch
おみやげ:    Quà lưu niệm
ヨーロッパ:    Châu Âu
特急 :     Xe điện cấp tốc
間違う :   Sai, khác
残す :   Còn lại
禁止する :  Cấm
確かな :  Chính xác
相手 :   Đối thủ
料金 :   Lệ phí
やさしい :  Dễ thương
感じがする :   Cảm giác
いたずらする :   Đùa nghịch
投書する :  Gửi thư , góp ý 
思いやり :  Thông cảm , quan tâm 
けれども :  Nhưng mà
つもり :  Dự định 
指定する :  Chỉ định
伝わる :   Được truyền đạt
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 8

 

ハンサムな:    Đẹp trai 
きれいな:   Đẹp
しずかな:    Im lặng
にぎやかな:    Ồn ào
ゆうめいな:    Nổi tiếng
しんせつな:    Thân thiết
げんきな:    Khỏe mạnh 
ひまな:    Rảnh rỗi
べんりな:    Tiện lợi
すてきな:    Đáng yêu
おおきい:    Lớn
ちいさい:    Nhỏ
あたらしい:    Mới
ふるい:    Cũ
いい:    Tốt
わるい:    Xấu
あつい:    Nóng
さむい (cho người):   Lạnh
つめたい (cho vật):  Lạnh
むずかしい:   Khó
やさしい;   Dễ
たかい:    Cao, đắt
やすい:    Rẻ
ひくい:    Thấp
おもしろい:    Thú vị
おいしい:    Ngon 
いそがしい:    Bận rộn
たのしい:    Vui vẻ
しろい:     Trắng 
くろい:    Đen
あかい:    Đỏ
あおい:    Xanh
さくら:    Hoa anh đào
やま:    Núi
まち:    Phố
たべもの:    Thức ăn
くるま:    Xe hơi
ところ:    Chổ, nơi chốn
りょう:    Ký túc xá
べんきょう:    Học tập
せいかつ:    Sinh hoạt
しごと:    Công việc
とても:    Rất
あまり:    Khá, không lắm
そして:    Và, rồi thì
おげんきですか:    Bạn có khỏe không
そうですね;    Vậy à 
外見 :    Vẻ bên ngoài
すっかり :   Hoàn toàn
制服 :    Đồng phục
給料 :    Tiền lương
信頼する :    Tin tưởng
(会社)名 :   Tên công ty
安心する :   An tâm
変わる :   Thay đổi
ピンク :   Màu hồng
比べる :   So sánh
データ :   Dữ liệu
部長 :      Trưởng ban
おしゃれな :   Trang điểm
うそ :   Nối dối
信じる :   Tin tưởng
りっぱな :   Đẹp đẽ,lộng lẫy
名刺 :   Danh thiếp
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 9

 

わかる:    Hiểu ,nắm được
すきな:    Thích
きらいな:    Ghét
じょうずな:    Giỏi
へたな:    Dở
りょうり:    Món ăn,việc nấu ăn
のみもの:    Nước uống
スポーツ:    Thể thao 
やきゅう:    Môn bóng chày
ダンス:    Nhảy múa
おんがく:    Nhạc
うた:    Bài hát
クラシック:    Nhạc cổ điển
ジャズ:    Nhạc jazz
コンサート:    Buổi hòa nhạc
カラオケ:    Karaoke
かぶき:    Một loại ca nhạc truyền thống của nhật
え:    Tranh ảnh
じ:    Chữ
かんじ:    Chữ hán
ひらがな:     Chữ hiragana
かたかな:    Chữ katakana
ローマじ:    Chữ la mã
こまかい おかね:     Tiền lẻ
チケット:    Vé
じかん:    Thời gian 
ようじ:    Công việc riêng , việc bận
やくそく:    Cuộc hẹn , lời hứa
ごじゅじん:    Chồng
つま:    Vợ
こども:    Con 
よく:    Tốt ,rỏ
だいたい:    Đại khái
たくさん:    Rất nhiều
すこし:    Một chút
ぜんぜん:    Hoàn toàn ….không
はやく:     Nhanh
どうして:    Tại sao
ざんねんです:    Đáng tiếc
もしもし:    Alô alô
また こんど おねがいします:    Xin hẹn lần sau nhé.
近所 :   Hàng xóm
男もの :   Đồ nam
派手な :   Lòe loẹt
くろっぽいな ;   Hơi tối
ジェンダー :   Giới tính
息子  :  Con trai
せりふ :   Lý lẽ
長男 :   Trưởng nam 
デザイン :   Thiết kế
区別する :   Phân biệt
見かける ;   Nhìn thấy
灰色 :   Màu tro
珍しい :   Tuyệt vời
判:     Con dấu
描く:    Vẽ
迎える:    Đón tiếp
ちゃんとする:    Ngăn nắp, cẩn thận
個性 :    Cá tính
紫 :   Màu tím
地味な :    Giản dị
表す :  Biểu hiện
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 10

 

いくつ:    Mấy cái
ひとり:    Một người
ふたり:    Hai người
―だい:     ~ cái
―まい:    ~ tờ,tấm
―かい:    ~ lần
―にん:    ~ người 
りんご:     Quả táo
みかん:    Quả quýt
サンドイッチ:    Bánh sanwich
カレー:     Cari
アイスクリーム:    Kem
きって:    Tem
ふうとう:    Phong thư
そくたつ:    Gửi nhanh 
かくとめ:    Gửi đảm bảo
エアメール:    Gửi bằng đường hàng không
ふなびん:    Gửi bằng đường tàu
りょうしん:    Cha mẹ
きょうだい:    Anh em 
あに:    Anh trai
おにいさん:    Anh trai (bạn)
あね:    Chị gái
おねえさん:    Chị gái (bạn)
おとうと:    Em trai
おとうとさん:    Em trai (bạn)
いもうと:    Em gái
いもうとさん:    Em gái (bạn)
がいこく:    Nước ngoài
―じかん:    ~tiếng
―しゅうかん:    ~tuần
―かげつ:    ~tháng
―ねん:    ~năm
~ぐらい:    ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい:    Bao lâu
ぜんぶで:    Toàn bộ
みんな:    Mọi người
~だけ:    Chỉ~
いらっしゃませ:    Xin mời
いっていらっしゃ:    Anh đi nhé
いっ先日 :   Vài ngày hôm trước
上司 :   Cấp trên
後半 :   Nửa sau
思いがけない :   Bất ngờ
コピーする :   Sao chép
愛する ;  Yêu
趣味 : Sở thích
突然 :   Đột nhiên
幸せ :   Hạnh phúc
つまり :   Tóm lại
たいてい :  Thông thường
引越しする :  Dọn nhà
燃える  : Cháy
たった :  Chỉ
満足する :  Đầy
才能 :  Tài năng
経済的 :  Tính kinh tế
名誉 :  Danh dự
アンケート :  Điều tra 
生きる :  Sống
過ごす : Trải qua
付き合う :  Tiếp xúc
娘 :  Con gái
一度 :  Một lần
まあまあ :  Cũng thường
健康 :  Sức khỏe
豊かな  : Phong phú
声をかける  :  Kêu gọi
ほとんど :  Hầu hết
人生:Đời người
不満:Bất mãn
そのた:Ngoài ra
変化する:Biến đổi
社会的:Tính xã hội
てまいります:    Tôi đi đây
 
Tham khảo ngay lịch lớp học tiếng Nhật trực tuyến mới nhất tại Nhật Ngữ SOFL

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT