Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1
Từ vựng tiếng Nhật bài 1
はじめまして: xin chào
おはよう ございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa
こんばんは: chào buổi tối
はい: vâng
いいえ: không
わたし: tôi
わたしたち: chúng tôi
あなた: bạn
だれ: ai vậy
おなまえ: tên
おいくつ: hỏi tuổi
どうぞ よろしく おねがいします: rất hân hạnh được biết ông ạ.
あのひと(あのかた: dùng khi lịch sự): người kia
みなさん: các bạn,mọi người
せんせい: thầy giáo
きょうしつ: phòng học
がくせい: học sinh
かいしゃいん: nhân viên công ty
い しゃ: bác sĩ
ぎんこういん: nhân viên bưu điện
だいがく: đại học
びょういん: bệnh viện
でんき: điện
たとえる : ví dụ
言う : nói
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
便利な : tiện lợi
全然(~ない): hoàn toàn
口に出す : thốt lên
小判 : tiền xu
本棚 : kệ sách
Từ vựng tiếng Nhật bài 2
これ: Cái này
それ: Cái đó
あれ: Cái kia
どれ: Cái nào
ほん: Sách
じしょ: Từ điển
ざっし: Tạp chí
しんぶん: Báo
ノート: Tập học
てちょう: Sổ tay
めいし: Danh thiếp
カード: Thẻ
えんぴつ: Viết chì
ボールペン: Viết bi
かぎ: Chìa khóa
とけい; Đồng hồ
かさ: Cây dù
かばん: Cái cặp
テレビ: Máy tivi
ラジオ: Máy radio
カメラ: Máy chụp hình
コンピューター: Máy tính
じどうしゃ: Xe ôtô
つくえ: Cái bàn
いす: Cái ghế
チョコレート: Chocola
コーヒー: Café
えいご: Tiếng anh
にほんご; Tiếng nhật
なに (なん): Cái gì
そう; Đúng rồi
どうぞ; Xin mời
こちらこそ よろしく: Chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho
招待状 : Thiệp mời
決まる : Được quyết định
直す : Sửa chữa
大丈夫 : Tốt
しばらく : Sắp sửa
過ぎる : Trải qua
記念する : Kỉ niệm
楽しみな : Vui vẻ
クラブ : Lớp
DK : Nhà bếp
きっと : Chắc chắn
思い出 : Nhớ
知らせる : Thông báo
国際 : Quốc tế
家庭 : Gia đình
Từ vựng tiếng Nhật bài 3
ここ: Ở đây
そこ: Ở đó
あそこ: Ở đằng kia
どこ: Ở đâu
こちら: Ở đây
あちら: Ở đằng kia
どちら: Ở đằng nào
きょうしつ: Phòng học
しょくどう: Nhà ăn
じむしょ: Văn phòng
かいぎしつ: Phòng họp
うけつけ: Quầy tiếp tân
ロビー: Đại sảnh
へや: Phòng, nhà
トイレ: Nhà vệ sinh
かいだん: Cầu thang đi bộ
エレベーター: Thang máy
エスカレーター: Thang cuốn
くに: Nước
かいしゃ; Công ty
うち: Nhà
でんしゃ: Xe điện
くつ: Dày
ネクタイ: Cà vạt
ワイン: Rượu vang
タバコ: Thuốc lá
うりば: Quầy bán hàng
ちか: Dưới lòng đất
いくら: Bao nhiêu
ひゃく: Một trăm
せん: Một nghìn
まん: Mười nghìn
おみやげ : Quà tặng
それでも : Dù rằng như vậy
眠い : Buồn ngủ
このごろ : Dạo gần đây
転勤する : Chuyển nơi làm việc
無理(な): Không có lợi
番組 : Chương trình tivi
もちろん : Tất nhiên
すごい : Vô cùng
CD : Đĩa CD
パソコン : Máy tính
がんばる : Cố gắng
慣れる : Quen
チーム : Đội
できるだけ : Nếu có thể
楽い; Vui vẻ
足りる : Đủ
Từ vựng tiếng Nhật bài 4
おく: Đặt , để
ねる; Ngủ
はたらく: Làm việc
やすむ: Nghỉ ngơi
べんきょうする: Học tập
おわる: Kết thúc
デパート: Thương xá
ぎんこう: Ngân hàng
ゆうびんきょく: Bưu điện
としょかん: Thư viện
びじゅつかん: Triễn lãm
いま: Bây giờ
はん: Phân nửa
なんじ: Mấy giờ
なんぷん: mấy phút
ごぜん: Buổi sáng
ごご: Buổi chiều
あさ: Sáng
ひる: Buổi trưa
ばん: Buổi tối
おととい; Hôm kia
きのう: Hôm qua
あした: ngày mai
あさって: Ngày mốt
けさ: Sáng nay
こんばん: Tối nay
やすみ: Nghỉ
ひるやすみ: Nghỉ trưa
まいあさ: Mỗi sáng
まいばん: Mỗi tối
まいにち: Mỗi ngày
まいしゅ: Mỗi tuần
まいげつ: Mỗi tháng
まいねん: Mỗi năm
だめ : Không được
うるさい : Ồn ào
かん : Hộp
途中 : Giữa chừng
眠る : Buồn ngủ
大声 : Lớn tiếng
片付ける : Thu dọn
お年寄り : Người lớn tuổi
育てる ; Nuôi dưỡng
満員 : Đông người
サラリーマン : Nhân viên nhà nước
時々 : Thỉnh thoảng
夢中 : Say mê,tập trung
続ける : Tiếp tục
あきれる : ngán, ớn
心配する : Lo lắng
Từ vựng tiếng Nhật bài 5
いく: Đi
くる: Đến
かえる: Về
がっこう: Trường học
スーパー: Siêu thị
えき: Nhà ga
ひこうき: máy bay
ふね: tàu
でんしゃ: Xe điện
ちかてつ: Tàu điện ngầm
しんかんせん: Tàu cao tốc
バス: Xe buýt
タクシー: Xe taxi
じてんしゃ: Xe đạp
あるいて: Đi bộ
ひと: Người
ともだち: Bạn bè
かれ: Anh ấy
かのじょ: Cô ấy
かぞく: Gia đình
ひとりで: Một mình
せんしゅう: Tuần trước
こんしゅう: Tuần này
らいしゅう: Tuần sau
せんげつ: Tháng trước
こんげつ: Tháng này
らいげつ: Tháng sau
きょねん: Năm ngoái
ことし: Năm nay
らいねん: Năm sau
いつ: khi nào
たんじょうび: Sinh nhật
ふつう: Bình thường
気が合う : Hợp nhau
止まる : Dừng lại
当たり前 : Đương nhiên
変な ; Kì lạ
土地 : Đất đai
仲間 : Bạn bè
ある : Có
包丁 : Con dao
結局 : Kết cục
理由 : Lý do
口にする ; Nói , thốt ra lời
知り合い ; Người quen
返ってくる : Đáp lại
特別 : Đặt biệt
おしゃべり : Trò chuyện
おかしい : Khác lạ
努力する : Nỗ lực
Từ vựng tiếng Nhật bài 6
たべる: Ăn
のむ: Uống
すう: Hút thuốc
みる: Xem
きく: Nghe , hỏi
よむ: Đọc
かく: Viết
8. かう: Mua
とる; Chụp ,lấy
する: Làm
あう: Gặp
ごはん: Cơm
あさごはん: Cơm sáng
ひるごはん: Cơm trưa
ばんごはん: Cơm tối
パン: Bánh mì
たまご: Trứng
にく: Thịt
さかな: Cá
やさい: Rau
くだもの: Trái cây
みず: Nước
おちゃ: Trà
こうちゃ: Hồng trà
ぎゅうにゅう: Sửa
ジュース: Nước trái cây
ビール: Bia
おさけ: Rượu
ビデオ: Băng hình
えいが: Phim ảnh
てがみ: Thư
レポート; Báo cáo
しゃしん: Hình
みせ: Tiệm
レストラン: Nhà hàng
にわ : Vườn
しゅくだい: Bài tập
テニス: Tenis
サッカー: Bóng đá
いっしょに: Cùng với
ちょっと: Một chút
いつも: Luôn luôn
ときどき: Thỉnh thoảng
それから: Sau đó
から: Từ
まで: Đến
また : Lại nữa
でも : Nhưng mà
売れる : Bán được
華道 : Nghệ thuật cắm hoa
伝統 ; Truyền thống
簡単 : Đơn giản
まじめな : Chăm chỉ
必要な : Quan trọng
楽しむ : Vui vẻ
茶道 : Trà đạo
剣道 : Kiếm đạo
なるほど : Thì ra vậy
熱心な : Quyết tâm
まるで : Giống như
文化 : Văn hóa
学ぶ : Học tập
勝ち負け : Thắng bại
Từ vựng tiếng Nhật bài 7
きる: Cắt
おくる: Gửi
あげる: Tặng
もらう: Nhận
かす: Cho mượn
かりる: Mượn
おしえる; Dạy
ならう: Học
かける: Mang
て: Tay
はし: Cầu
スプーン: Muỗng
ナイフ: Con dao
フォーク: Nĩa
はさみ: Cái kéo
ファクス: Máy fax
ワープロ: Máy đánh chữ
パンチ: Ghế ngồi
ホッチキス: Kim bấm
セロテープ: Băng keo nhựa
けしゴム: Cục tẩy
かみ: Tóc
はな: Hoa
シャツ: Áo sơ mi
プレゼント: Quà tặng
にもつ: Hàng hóa
おかね: Tiền
きっぷ: Vé (tàu ,xe)
クリスマス: Lễ Giáng sinh
ちち: Cha mình
はは: Mẹ mình
おとうさん: Cha (anh)
おかあさん: Mẹ(anh)
まだ: Vẫn còn , vẫn chưa
これから: Từ bây giờ
ごめんなさい: Xin lỗi
いらっしゃい: Xin mời
いってきます: Tôi đi đây
しつれします: Xin thất lễ
りょこう: Du lịch
おみやげ: Quà lưu niệm
ヨーロッパ: Châu Âu
特急 : Xe điện cấp tốc
間違う : Sai, khác
残す : Còn lại
禁止する : Cấm
確かな : Chính xác
相手 : Đối thủ
料金 : Lệ phí
やさしい : Dễ thương
感じがする : Cảm giác
いたずらする : Đùa nghịch
投書する : Gửi thư , góp ý
思いやり : Thông cảm , quan tâm
けれども : Nhưng mà
つもり : Dự định
指定する : Chỉ định
伝わる : Được truyền đạt
Từ vựng tiếng Nhật bài 8
ハンサムな: Đẹp trai
きれいな: Đẹp
しずかな: Im lặng
にぎやかな: Ồn ào
ゆうめいな: Nổi tiếng
しんせつな: Thân thiết
げんきな: Khỏe mạnh
ひまな: Rảnh rỗi
べんりな: Tiện lợi
すてきな: Đáng yêu
おおきい: Lớn
ちいさい: Nhỏ
あたらしい: Mới
ふるい: Cũ
いい: Tốt
わるい: Xấu
あつい: Nóng
さむい (cho người): Lạnh
つめたい (cho vật): Lạnh
むずかしい: Khó
やさしい; Dễ
たかい: Cao, đắt
やすい: Rẻ
ひくい: Thấp
おもしろい: Thú vị
おいしい: Ngon
いそがしい: Bận rộn
たのしい: Vui vẻ
しろい: Trắng
くろい: Đen
あかい: Đỏ
あおい: Xanh
さくら: Hoa anh đào
やま: Núi
まち: Phố
たべもの: Thức ăn
くるま: Xe hơi
ところ: Chổ, nơi chốn
りょう: Ký túc xá
べんきょう: Học tập
せいかつ: Sinh hoạt
しごと: Công việc
とても: Rất
あまり: Khá, không lắm
そして: Và, rồi thì
おげんきですか: Bạn có khỏe không
そうですね; Vậy à
外見 : Vẻ bên ngoài
すっかり : Hoàn toàn
制服 : Đồng phục
給料 : Tiền lương
信頼する : Tin tưởng
(会社)名 : Tên công ty
安心する : An tâm
変わる : Thay đổi
ピンク : Màu hồng
比べる : So sánh
データ : Dữ liệu
部長 : Trưởng ban
おしゃれな : Trang điểm
うそ : Nối dối
信じる : Tin tưởng
りっぱな : Đẹp đẽ,lộng lẫy
名刺 : Danh thiếp
Từ vựng tiếng Nhật bài 9
わかる: Hiểu ,nắm được
すきな: Thích
きらいな: Ghét
じょうずな: Giỏi
へたな: Dở
りょうり: Món ăn,việc nấu ăn
のみもの: Nước uống
スポーツ: Thể thao
やきゅう: Môn bóng chày
ダンス: Nhảy múa
おんがく: Nhạc
うた: Bài hát
クラシック: Nhạc cổ điển
ジャズ: Nhạc jazz
コンサート: Buổi hòa nhạc
カラオケ: Karaoke
かぶき: Một loại ca nhạc truyền thống của nhật
え: Tranh ảnh
じ: Chữ
かんじ: Chữ hán
ひらがな: Chữ hiragana
かたかな: Chữ katakana
ローマじ: Chữ la mã
こまかい おかね: Tiền lẻ
チケット: Vé
じかん: Thời gian
ようじ: Công việc riêng , việc bận
やくそく: Cuộc hẹn , lời hứa
ごじゅじん: Chồng
つま: Vợ
こども: Con
よく: Tốt ,rỏ
だいたい: Đại khái
たくさん: Rất nhiều
すこし: Một chút
ぜんぜん: Hoàn toàn ….không
はやく: Nhanh
どうして: Tại sao
ざんねんです: Đáng tiếc
もしもし: Alô alô
また こんど おねがいします: Xin hẹn lần sau nhé.
近所 : Hàng xóm
男もの : Đồ nam
派手な : Lòe loẹt
くろっぽいな ; Hơi tối
ジェンダー : Giới tính
息子 : Con trai
せりふ : Lý lẽ
長男 : Trưởng nam
デザイン : Thiết kế
区別する : Phân biệt
見かける ; Nhìn thấy
灰色 : Màu tro
珍しい : Tuyệt vời
判: Con dấu
描く: Vẽ
迎える: Đón tiếp
ちゃんとする: Ngăn nắp, cẩn thận
個性 : Cá tính
紫 : Màu tím
地味な : Giản dị
表す : Biểu hiện
Từ vựng tiếng Nhật bài 10
いくつ: Mấy cái
ひとり: Một người
ふたり: Hai người
―だい: ~ cái
―まい: ~ tờ,tấm
―かい: ~ lần
―にん: ~ người
りんご: Quả táo
みかん: Quả quýt
サンドイッチ: Bánh sanwich
カレー: Cari
アイスクリーム: Kem
きって: Tem
ふうとう: Phong thư
そくたつ: Gửi nhanh
かくとめ: Gửi đảm bảo
エアメール: Gửi bằng đường hàng không
ふなびん: Gửi bằng đường tàu
りょうしん: Cha mẹ
きょうだい: Anh em
あに: Anh trai
おにいさん: Anh trai (bạn)
あね: Chị gái
おねえさん: Chị gái (bạn)
おとうと: Em trai
おとうとさん: Em trai (bạn)
いもうと: Em gái
いもうとさん: Em gái (bạn)
がいこく: Nước ngoài
―じかん: ~tiếng
―しゅうかん: ~tuần
―かげつ: ~tháng
―ねん: ~năm
~ぐらい: ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい: Bao lâu
ぜんぶで: Toàn bộ
みんな: Mọi người
~だけ: Chỉ~
いらっしゃませ: Xin mời
いっていらっしゃ: Anh đi nhé
いっ先日 : Vài ngày hôm trước
上司 : Cấp trên
後半 : Nửa sau
思いがけない : Bất ngờ
コピーする : Sao chép
愛する ; Yêu
趣味 : Sở thích
突然 : Đột nhiên
幸せ : Hạnh phúc
つまり : Tóm lại
たいてい : Thông thường
引越しする : Dọn nhà
燃える : Cháy
たった : Chỉ
満足する : Đầy
才能 : Tài năng
経済的 : Tính kinh tế
名誉 : Danh dự
アンケート : Điều tra
生きる : Sống
過ごす : Trải qua
付き合う : Tiếp xúc
娘 : Con gái
一度 : Một lần
まあまあ : Cũng thường
健康 : Sức khỏe
豊かな : Phong phú
声をかける : Kêu gọi
ほとんど : Hầu hết
人生:Đời người
不満:Bất mãn
そのた:Ngoài ra
変化する:Biến đổi
社会的:Tính xã hội
てまいります: Tôi đi đây