Nội dung bài viết

Từ vựng Lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản

Lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản còn gọi là Sotsugyōshiki ( そつぎょうしき) thể hiện những nét đặc trung khác với lễ tốt nghiệp tại các quốc gia khác. Cùng tìm hiểu về chủ đề này, đồng thời học thêm những kiến thức về từ vựng nhé.
 
Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ngày lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản. Đây là buổi lễ thường niên mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cũng sẽ trải qua, trong đó có cả các bạn du học sinh tại Nhật. Hãy cùng tìm hiểu về buổi lễ này nhé.
 
Ngày lễ tốt nghiệp hướng tới mục đích cuối cùng là dành cho các học sinh/ sinh viên đã hoàn thành chương trình học trong trường, tuy nhiên, nó cũng là một dịp lễ thể hiện lòng biết ơn với thầy cô và ngôi trường bạn theo học suốt thời gian qua. Trong buổi lễ, bài hát đầu tiên được vang lên chính là bài quốc ca của Nhật Bản, tiếp theo là bài hát của thành phố và các bài hát của trường. Một số ca khúc có thể được hát trong buổi lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản là: Tabidachi no Hi ja ni (旅 立 ち の 日), One của Ya-Ya-Yah, Sakura của Naotaro Moriyama ja: さ く ら (森 山 直 太 朗 の 曲), Aogeba Tōtoshi và Hotaru no Hikari (hát theo giai điệu của Auld Lang Syne)....
 
Trung tam tieng nhat
Lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản
 
Sau khi hát xong, vị hiệu trưởng mặc một bộ vest theo phong cách Nhật Bản hoặc cà vạt đen đi lên bục giảng. Các giáo viên chủ nhiệm từng lớp gọi tên của các sinh viên của mình. Học sinh đứng lên và nói "は い" (hai), sau đó lên bục giảng. Hiệu trưởng đọc bằng tốt nghiệp thành tiếng một lần và trao nó cho các sinh viên. Các học sinh nhận bằng tốt nghiệp bằng tay trái trước rồi đến tay phải. Sau đó học sinh trở lại chỗ ngồi của mình, dừng lại và cúi chào các vị khách đặc biệt rồi ngồi lại vị trí. Đó là nguyên tắc cũng như văn hóa trong ngày Lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật trong ngày lễ tốt nghiệp

1. 涙 (n) な み だ nước mắt
涙 を 流 し て 泣 く な み だ を な が し て な く khóc ra nước mắt
2 三月 (n) さ ん が つ tháng Ba
 
3 卒業 式 (n) そ つ ぎ ょ う し き lễ tốt nghiệp
4 卒業 (n) そ つ ぎ ょ う tốt nghiệp
そ の 生 徒 は 卒業 式 に 出 て い ま す.
そ の せ い と は そ つ ぎ ょ う し き に で て い ま す.
Học sinh được tham dự lễ tốt nghiệp.
5 謝恩 会 (n) し ゃ お ん か い Lễ cảm ơn
6 卒業 ア ル バ ム (n) そ つ ぎ ょ う あ る ば む Niên giám trường
7 校歌 (n) こ う か bài hát của trường
8 蛍 の 光 ほ た る の ひ か り Hotaru no Hikari
9 卒業 写真 (n) そ つ ぎ ょ う し ゃ し ん ảnh tốt nghiệp
10 別 れ (n) わ か れ từ biệt
11 卒業 証書 (n) そ つ ぎ ょ う し ょ う し ょ bằng cấp

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT