Nội dung bài viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Covid-19

Trước tình hình ngày càng diễn biến phức tạp của đại dịch Covid-19 đang hoành hành trên thế giới, học tiếng Nhật về chủ đề covid giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi đối mặt với nhiều người, người bệnh hoặc khi bạn có các biểu hiện của covid cần thăm khám tại các cơ sở khám chữa bệnh tại Nhật.

Từ vựng về các triệu chứng dịch bệnh Corona 

  1. 発熱 ( Hatsunetsu): Phát sốt

  2. 鼻水 (Hanamizu): Sổ mũi

  3. くしゃみ (Kushami): Hắt hơi 

  4. せき (Seki): Ho

  5. 唾液 (Daeki): Nước bọt 

  6. 頭痛 (Zutsū): Đau đầu, nhức đầu

  7. 下痢 (Geri): Tiêu chảy

  8. インフルエンザ (Infuruenza): Cảm cúm 

  9. マラリア(Mararia): Sốt rét

  10. 嘔吐(Ōto): Bị nôn mửa

 

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sức khỏe

 

Từ vựng về triệu chứng Coronavirus

  1. 出血 (Shukketsu): Chảy máu

  2. 発疹が出ました: Phát ban

  3. 喉が痛い: Đau họng

  4. 痰が出ます: Có đờm

  5. 熱が下がりません: Không hạ sốt

  6. 食欲がありません: Chán ăn

  7. 身体がだるいです: Cơ thể mệt mỏi

  8. 気分が悪いです: Cảm thấy khó chịu

 

Từ vựng khám bệnh, kết quả khám bệnh Coronavirus

  1. 状 (Shōjō): Triệu chứng 

  2. 検査 の結果(Kensa no kekka): Kết quả xét nghiệm

  3. 検査 (kensa): Kiểm tra

  4. 陰性 (insei): Âm tính

  5. 陽性 (Yosei): Dương tính 

  6. 患者 (Kanja): Bệnh nhân 

  7. 入院した (Nyūin shita): Nhập viện 

  8. 死亡率 (Shibō-ritsu):  Tỷ lệ tử vong 

  9. ワクチン (Wakuchin): Vacxin

 

Thuật ngữ tiếng Nhật về coronavirus hay dùng nhất

  1. 新型 コロナウイルス (Shingata Koronauirusu): Virus chủng mới CORONA

  2. 感染 (Kansen): Truyền nhiễm

  3. 潜伏 (Senpuku): Ủ bệnh

  4. 潜伏 期間 (Senpuku Kikan): Thời gian ủ bệnh

  5. 感染 例 (Kansenrei Rei): Trường hợp bị nhiễm

  6. 感染の疑い (Kansen no utagai): Nghi ngờ nhiễm bệnh 

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y tế

 

Từ vựng tiếng Nhật về phòng tránh coronavirus

  1. 消毒(shoudoku): Khử trùng

  2. 手洗い(tearai): Rửa tay

  3. こまめ に(komame ni): Thường xuyên

  4. マスク(masuku): Mặt nạ, khẩu trang 

  5. 着用 する  (chakuyou suru): Đeo khẩu trang 

  6. 人混み(hitogomi): Tụ tập, đông người

  7. 避ける(yokeru): Tránh (đến chỗ đông người)

  8. うがい(u gai): Xúc miệng

  9. 喉 (nodo): Họng, cổ họng

  10. 体調管理(taichoukanri): Quản lý sức khỏe, thể trạng

 

Một số câu tiếng Nhật thông dụng cần biết khi đi Khám sức khỏe ở Nhật

1. 病気になりました。Tôi bị ốm.

2. 今気持ちが悪いです。(いま きもちが わるいです。)Bây giờ tôi cảm thấy buồn nôn. (Bây giờ, cảm giác thật tệ.)

3. 熱はありますか。Bạn có bị sốt không?

4. 体温を 測らせてください。

(たいおんを はからせてください。)Hãy để tôi đo nhiệt độ cơ thể của bạn.

5. 体温は何度ですか。

(たいおんは なんどですか。)Nhiệt độ cơ thể của bạn là bao nhiêu?

6. 健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。

(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。)

Tôi muốn chẩn đoán sức khỏe, vì vậy tôi sẽ đến bệnh viện.

(Tôi muốn kiểm tra sức khỏe của mình, vì vậy tôi sẽ đến bệnh viện.)

7. 救急車を呼んでください。

(きゅうきゅうしゃを よんでください。)

Gọi xe cấp cứu.

(Vui lòng đọc xe cứu thương.)

8. どうしましたか  Chuyện gì đã xảy ra?

9. ここが痛いですか。 ​Ở đây có đau không?

10. どのぐらい 痛みましたか。

(どのぐらい いたみましたか。)

Bạn đã đau bao nhiêu?

(Bạn bị thương bao lâu rồi?)

11. 昨日から 痛みました。

(きのうから いたみました。)

Tôi đã bị đau từ hôm qua.

(Tôi đã bị hư hỏng từ hôm qua.)

12.この前、どんな病気が あったんですか。

(このまえ、どんなきょうきが あったんですか)

Bạn bị bệnh gì trước đây?

(Loại ngày nào trước đây?)

13.(これは カルテです。やっきょくで くすりを かってください。)

(Đây là đơn thuốc. Mời bạn uống thuốc kèm theo đơn.)

Cùng lưu lại những từ vựng tiếng Nhật chủ đề Covid-19 trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp trên đây và học thuộc để sử dụng khi cần. Chúc các bạn mạnh khỏe, an toàn vượt qua đại dịch Covid-19! 

 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT