1. 気が散る : không tập trung tư tưởng
2. 気が付く (きがつく): nhớ ra, nhận ra, nhận thấy, để ý thấy
3. 気がする : cảm thấy, linh cảm
4. 気が変わる (きがかわる): thay đổi suy nghĩ
5. 気がある : quan tâm, thích, muốn, để ý đến
6. やる気 : có hứng (muốn làm gì đó)
7. 気が合う (きがあう): hợp (tính) ai đó, chơi được với ai
8. 気がいらいらする : nóng ruột, sốt ruột
9. 気が散る (きがちる): xao nhãng, không tập trung
10. 気が立つ (きがたつ): hào hứng
11. 気が短い :nóng nảy, dễ cáu giận
12. 気が多い : thích đủ thứ
13. 気が重い lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề
14. 気が利く :nhạy, khôn
15. 気が狂う:phát điên
16. 気がいらいらする: nóng ruột 3.
17. 気がぬける: hả hơi
18. 気が合う:hợp tính
19. 気が向かない :gắng gượng
20. 気が済む :hài lòng
21. 人気が出る:bắt đầu được yêu thích
22. 気を使う : để ý, để tâm
23. 気をもむ : thấp thỏm
24. 気を付ける (きがつくる): cẩn thận
25. 気を入れる (きをいれる): tập trung, chú tâm
26. 気を失う (きをうしなう): bất tỉnh nhân sự, ngất đi
27. 気を引き立てる (きをひきたてる): động viên
28. 気を配る (きをくばる): quan tâm
29. 人気をとる:làm cho mn yêu thích
30. 気になる : tò mò, suy nghĩ lung lắm về cái gì đó
31. 気にする : lo lắng, bận tâm về cái gì đó
32. 気にしない : đừng bận tâm, không quan tâm/ đếm xỉa
33. 気に入る : yêu thích, ưa thích
34. 気どる: kênh kiệu
35. 気にかけない: thong dong
36. 気にかける: bận tâm
37. 気の毒 : đáng thương; bi thảm; không may
38. 気まぐ れ dễ thay đổi; thất thường; hay thay đổi
39. 気まま : sự tùy ý; sự tùy tiện
40. 気ままに歩き回る :lênh đênh
41. 気ままもの: đãng tử
42. 気取った : đàng điếm
43. 気づく:nhận ra
44. 何気ない:không có gì
45. 気難しい:khó tính
Trên đây là tổng hợp quán dụng ngữ 気 trong tiếng Nhật. Nhật ngữ SOFL hi vọng sau bài chia sẻ này, bạn sẽ nắm được nhiều từ ghép đi kèm với 気 để vận dụng tốt trong giao tiếp tiếng Nhật nhé!