STT | Nghĩa | Tiếng Nhật |
1 | Thức dậy | 起きる |
2 | Ngủ/đi ngủ | 寝る |
3 | Đứng | 立つ |
4 | Ngồi | 座る |
5 | Di chuyển | 動く |
6 | Đi bộ | 歩く |
7 | Chạy | 走る |
8 | Dừng lại | 止まる |
9 | Nghỉ ngơi | 休む |
10 | Nhảy | はねる・とぶ |
11 | Trèo | 登る |
12 | Bơi | 泳ぐ |
13 | Đi | 行く |
14 | Đến | 来る |
15 | ĐI vào | 入る |
16 | Rời khỏi | 出る |
17 | Mở | 開く |
18 | Đóng | 閉じる |
19 | Làm/chơi | する |
20 | Làm | 作る |
21 | Xây dựng | 建てる |
22 | Sử dụng | 使う |
23 | Thay đổi | 変える |
24 | Cắt | 切る |
25 | Phá vỡ | 壊す |
26 | Được | 得る |
27 | Lấy | 取る |
28 | Nắm lấy | 捕まえる |
29 | Mang | 運ぶ |
30 | Thử | 試す |
31 | Có | 持つ |
32 | Đặt | 置く |
33 | Treo | 掛ける |
34 | Nhìn/xem | 見る |
35 | Đọc | 読む |
36 | Lắng nghe | 聞く |
37 | Nói | 話す |
38 | Viết | 書く |
39 | Vẽ tranh | 描く |
40 | Thêm vào | 足す |
41 | Trả lời | 答える |
42 | Xuất hiện | 現れる |
43 | Tiếp cận | 寄る |
44 | Đến | 着く |
45 | Tấn công | 襲う |
46 | Tránh | 避ける |
47 | Nướng | 焼く |
48 | Tắm | 浴びる |
49 | Bắt đầu | 始まる |
50 | Mượn | 借りる |
51 | Uốn cong | 曲げる |
52 | Cắn | 噛む |
53 | Thổi/lau | 吹く |
54 | Lên tàu | 乗る |
55 | Xây dựng | 立てる |
56 | Đốt cháy | 焼ける |
57 | Mua | 買う |
58 | Gọi điện | 呼ぶ |
59 | Bắt/ nắm (giữa 2 thứ) | 挟む |
60 | Đuổi theo | 追う |
61 | Trèo | 登る |
62 | Nhảy | 踊る |
63 | Trang trí | 飾る |
64 | Phá hủy | 崩す |
65 | Uống | 飲む |
66 | Nhảy/ bay | 飛ぶ |
67 | Đá | 蹴る |
68 | Giết | 殺す |
69 | Sản xuất | 拵える |
70 | Trộn lẫn | 混ぜる |
Trung tâm Nhật ngữ SOFL vừa giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Nhật về hành động. Việc học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những cách học hiệu quả và không kém phần thú vị giúp người học tiếp thu nhanh hơn. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thêm một chủ đề bổ ích để học tiếng Nhật, chúc bạn thành công!