Nội dung bài viết

Tết trung thu tiếng Nhật Bản nghĩa là gì?

Tết trung thu tiếng Nhật Bản nghĩa là gì? Ở Nhật cũng có phong tục đón trăng rằm như Việt Nam, nhưng người ở Nhật Bản có tới 2 Tết Trung thu vào ngày 15/8 (âm lịch) và ngày 13/9 (âm lịch). Trong bài viết này Nhật ngữ SOFL xin mời các bạn vừa học tiếng Nhật vừa tìm hiểu về Tết trung thu tiếng Nhật qua bài viết dưới đây.

 

tet trung thu o nhat ban
Tết trung thu tiếng Nhật Bản nghĩa là gì?

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL khám phá Tết trung thu trong tiếng Nhật

 

Một số câu đơn tiếng Nhật giản về Trung thu tiếng Nhật:

月見(つきみ)とは月、主に満月を眺めて楽しむこと。観月(かんげつ)とも称する
月見(つきみ)(tsukimi) : ngắm mặt trăng. 月(tsuki) : Trăng、 満月(mangetsu) : trăng tròn. 眺めて(nagamete) : ngắm . 楽しむ thưởng thức. 称する(shousuru): gọi là
月見は、主に旧暦8月15日から16日の夜(八月十五夜)と、日本では旧暦9月13日から14日の夜(九月十三夜)にも行われる(Người Nhật cũng tổ chức vào 13/9 -14/9 âm lịch – đêm 13 tháng 9) 。そのため、月見に関する話題で単に「十五夜(じゅうごや)」「十三夜(じゅうさんや)」という場合、これらの夜を意味する
旧暦(kyuureki) : ngày âm lịch. 八月十五夜 : buổi tối 15/8(âm lịch). 意味する(imisuru): mang nghĩa
中国や日本では、単に月を愛でる慣習であれば古くからあり、日本では縄文時代頃からあると言われる。
慣習 : phong tục - tập quán. 古くから: từ ngày xa xưa. 縄文時代: thời Jou mon Nhật Bản. 言われる(iwareru):  được cho rằng, cho là.
「仲秋の名月」という表現もあるが、これだと「旧暦8月の月」を指る
仲秋(chuushu): trung thu, 
名月(meigetsu): trăng tròn đẹp. 指る(sasu): chỉ. 中秋の満月(chuushuu no mangatsu): trăng tròn đêm trung thu
日本では室町時代に入ってからも名月の日は続いたが、遊宴(yuuen) としては簡素(kanso)になっていき、室町後期の名月の日には月を拝み、お供え(osonae) をする風習が生じていた
室町時代: thời của Mạc phủ. 遊宴(yuuen): vui chơi. 簡素(kanso): đơn giản. 拝み (ogamu): cúi lạy. お供え (osonae) をする cúng lễ 生じていた (shoujiteita): sinh ra

Một số từ vựng tiếng Nhật về Tết Trung Thu

1. 中秋 /ちゅうしゅう/ Trung thu

2. 月見 /つきみ/ Ngắm trăng, lễ ngắm trăng

3. 旧暦 /きゅうれき/ Âm lịch

4. 満月 /まんげつ/ Trăng tròn

5. 十五夜 /じゅうごや/ Đêm rằm trung thu

6. 中秋の名月 /ちゅうしゅうのめいげつ/ Trăng rằm

7. 讃える /たたえる/ Tán tụng

8. 縄文時代 /じょうもんじだい/ Thời đại Jomon(được cho là thời điểm người Nhật bắt đầu tổ chức tết Trung thu)

9. 祭事 /さいじ/ Ngày lễ, nghi lễ

10. 魔除け /まよけ/ Bùa đuổi ma quỷ

11. ススキ Cỏ lau

12. 三方 /さんぼう/ Giá đựng bánh dango

13. 月見そば /つきみそば/ Tsukimi soba(mì soba có trứng sống ở trên)

14. 月見うどん /つきみうどん/ Tsukimiudon(mì udon có trứng sống ở trên)

15. 月見バーガー /つきみバーガー/ Tsukimi Bơ gơ ( bánh bơ-gơ có nhân là trứng ốp la)

16. 言い伝え /いいつたえ/ Câu chuyện truyền miệng

17. 兎 /うさぎ/ Thỏ

18. 餅 /もち/ Bánhmochi

19. 搗く /つく/ Giã

20. 縁起物 /えんぎもの/ Vật đem lại may mắn

21. 団子 /だんご/ Bánh dango

22. 里芋 /さといも/ Khoai môn

23. 枝豆 /えだまめ/ Đậu tương

24. 栗 /くり/ Hạt dẻ

25. 酒 /さけ/ Rượu sake

26. 酌み交わす /くみかわす/ Cùng uống rượu

27. 和歌 /わか/ Thơ 31 âm tiết cuả Nhật

28. 月餅 /げっぺい/ Bánh trung thu

29. 月を楽しむ /つきをたのしむ/ Ngắm trăng

Trên đây là bài viết tìm hiểu về Tết trung thu tiếng Nhật, SOFL mong rằng, qua bài viết này các bạn sẽ có những hiểu biết rõ hơn về tết trung thu ở Nhật Bản, cũng như có thêm động lực để học tiếng Nhật mỗi ngày.


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT