Bước 1: Chọn hoặc chuẩn bị tài liệu từ vựng N1 đầy đủ, ví dụ liệt kê 1.000 từ vựng trình độ N1 (có cách viết, cách đọc, phiên âm, ý nghĩa)
Bước 2: Đọc qua một lượt tất cả từ vựng và đánh dấu vào những từ đã học, đã nhớ chắc chắn.
Bước 3: Chia nhỏ những từ vựng chưa thuộc thành từng nhóm. Ví dụ bạn đã thuộc được 200 từ vựng rồi thì 800 từ còn lại chia làm 8 nhóm, mỗi nhóm 100 từ. Mỗi nhóm ấy lại chia thành từng cụm nhỏ 10 - 20 từ một.
Bước 4: Bắt đầu học từ vựng theo từng nhóm đã chia: Viết ra giấy 20 từ trong cụm đầu tiên của nhóm 1, có cách đọc và cách viết cụ thể, chính xác. Sau đó dùng khoảng 15 phút để ghi nhớ 20 từ vựng này
Trong 15 phút, hãy đọc đi đọc lại 20 từ này càng nhiều lần càng tốt, nếu có thể hãy xem thêm các câu ví dụ kèm theo trong giáo trình.
Bước 5: Đọc đi đọc lại, che phần nghĩa để đọc phần tiếng Nhật và ngược lại, thực hiện đến khi nào nhớ thì thôi. Sau đó tiếp tục áp dụng cách này để để học các cụm còn lại.
Bước 6: Giữ khoảng cách nghỉ ngơi giữa các cụm từ cần học 5 phút. Sau khi hoàn thành, hãy dùng 20 phút để luyện lại từ 1 đến 100 từ vựng trong nhóm 1.
Bước 7: Tiếp tục học từ vựng của 7 nhóm từ còn lại theo các bước từ 1 đến 6. Nếu mỗi ngày bạn dành ra được khoảng 4 - 5 tiếng để hoàn thành 2 nhóm 200 từ ⇒ Sau 4 ngày các bạn đã học xong 800 từ vựng N1.
Thời gian còn lại, các bạn vừa ôn tập vừa áp dụng vào các ví dụ và luyện đề. Nếu có từ nào quên, các bạn có thể tìm và học lại, như vậy bạn đã có thể học xong phần từ vựng một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Kanji/Katakana | Hiragana | Tiếng Việt |
開幕 | かいまく | khai mạc |
ヘクタール | héc ta | |
各国 | か っ こ く | mỗi nước, các quốc gia |
漂う | ただよう | trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh bồng |
競馬 | け い ば | đua ngựa |
祭典 | さいてん | lễ hội |
連日 | れんじつ | hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày |
開催(する) | かいさい | tổ chức, đăng cai |
見込む | み こむ | dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng |
~周年 | しゅうねん | kỷ niệm ~năm (thành lập) |
訪れる | おとずれる | thăm, viếng thăm |
集客 | しゅうきゃく | thu hút khách hàng, tập trung khách hàng |
メイン | chính, chủ yếu | |
バー | quán bar | |
ミュンヘン | Munich- thành phố công thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức | |
東京ドーム | とうきょう | Tokyo Dome (sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc lớn) |
本場 | ほ ん ば | Vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính cống, thật, thực sự |
節目 | ふ し め | thời điểm quan trọng, cột mốc, bước ngoặt |
設置(する) | せ っ ち | cài đặt, lắp đặt |
再現(する) | さいげん | tái hiện, dựng lại, tái sản xuất |
展開 | てんかい | triển khai |
トップ | top, đầu, hàng đầu | |
繰り広げる | くりひろげる | mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp khixem trận đấu thể thao hấp dẫn |
ノンアルコール飲料 | ノンアルコールいんりょう | đồ uống không cồn |
賄賂 | わ い ろ | hối lộ |
敶地 | し き ち | nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống |
Tải đầy đủ từ vựng tiếng Nhật N1 tại đây
Mong rằng bài viết về từ vựng N1 sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tập và luyện thi, chúc các bạn luôn học tập hiệu quả và thành công.