Nội dung bài viết

Những cụm từ tiếng Nhật cần thiết dành cho người lái xe ô tô

Ngoài phương tiện giao thông công cộng như xe bus, tàu điện ngầm thì người Nhật còn sử dụng ô tô riêng. Cùng tìm hiểu những cụm từ tiếng Nhật cần thiết dành cho người lái ô tô tại Nhật.

>> Từ vựng tiếng Nhật về xe hơi

Tiếng Nhật cho người lãi xe oto

Tiếng Nhật

Tiếng Việt

バスが停車(ていしゃ)する

xe bus dừng lại

スピード違反(いはん)で(つか)まる

bắt vì lỗi chạy quá tốc độ

車に気をつける

cẩn thận xe ô tô

道路(どうろ)が(こ)んでいる/ 渋滞(じゅうたい)している

đang tắc đường 

路(どうろ)がすいている

đường vắng

(交通)事故にあう: (こうつう)じこにあう

bắt gặp tai nạn giao thông

一方通行(いっぽうつうこう)

đường một chiều

近道(ちかみち)(を)する

đi đường tắt

(まわ)り道(みち)(を)する/ 遠回(とおまわ)(を)する

đi đường vòng

道路(どうろ)を横切(よこぎ)

đi qua đường

ななめ横断(おうだん)する

đi chéo sang đường

踏切(ふみきり)

địa điểm giao nhau với đường sắt

渋滞(じゅうたい)

tắc nghẽn giao thông

()き当()たりを左(ひだり)に曲(ま)がる

rẽ trái ở cuối con đường

線路(せんろ)を超(こ)える

đi qua đường ray xe lửa

横断歩道(おうだんほどう)

phần đường dành cho người đi bộ

駐車違反監視員

Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

運転免許試験 

thi bằng lái xe

時速(じそく)100キロで走る

chạy xe với tốc độ 100 km/h

駐車違反(ちゅうしゃいはん)をする

vi phạm đỗ xe

信号(しんごう) を無視(むし)する

hành động vượt đèn đỏ

信号無視:しんごうむし

sự vượt đèn đỏ

猫が車にひかれる

con mèo bị xe ô tô chèn qua

猫(ねこ)をひく

đâm phải con mèo trên đường

車をぶつける

đâm xe vào

車がぶつかる

bị xe đâm vào

トラックを()い越()

vượt xe tải

工事中(こうじちゅう

công trường đang thi công

運転免許試験に合格する

thi đỗ (bằng lái xe)

運転免許試験に落ちる

thi trượt (bằng lái xe)

障害者用駐車スペース

khu vực đỗ xe dành cho người khuyết tật

立体駐車場

Bãi đỗ xe nhiều tầng

通行料金

Lệ phí qua đường hay qua cầu

酒気検知器 

Dụng cụ kiểm tra nồng độ cồn

スピード違反の罰金

Phạt tốc độ

Hy vọng những cụm từ tiếng Nhật dành cho người lái xe ô tô trên có thể hỗ trợ được bạn trong quá trình tìm hiểu hoặc lái xe tại Nhật Bản.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT