>> Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Tết
明(あ)けましておめでとうございます
⇒ Chúc mừng năm mới
新年おめでとうございます
⇒ Chúc mừng năm mới
新(あたら)しい年(とし)が順調(じゅんちょう)でありますように
⇒ Chúc năm mới mọi việc đều suôn sẻ, thuận lợi
万事順調(ばんじじゅんちょう)にいきますように
⇒ Chúc bạn năm mới vạn sự tốt lành
すべてのことが順調(じゅんちょう)に進(すす)みますように
⇒ Chúc bạn năm mới vạn sự như ý
元気活発(げんきかっぱつ)に
⇒ Chúc năm mới luôn vui vẻ, tràn đầy sức khỏe
ご家族(かぞく)みなさま幸(しあわ)せでありますように
⇒ Nhân dịp năm mới chúc toàn thể gia đình hạnh phúc và an khang
本年もどうぞよろしくお願いします。
⇒ Tôi rất mong tiếp tục nhận được sự giúp đỡ của bạn trong năm tới
本年も よろしくお願いします
⇒ Năm mới rất mong nhận được sự giúp đỡ của tất cả mọi người
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
⇒ Cảm ơn anh/chị vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi thật nhiều
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
⇒ Chúc tất cả mọi người có thật nhiều sức khỏe
ますます活躍できる一年になりますように
⇒ Chúc các bạn một năm mới sẽ có nhiều thành công
少し早いですが、よいお年をお迎え下さい
⇒ Tuy vẫn còn hơi sớm nhưng chúc mừng năm mới nha
お元気で、新年をお迎えください
⇒ Chúc bạn một năm mới vui vẻ, mạnh khỏe
休暇を楽しんでね
⇒ Bạn hãy tận hưởng những ngày nghỉ thật tuyệt vời nhé
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
⇒ Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
ますます裕福になりますように
⇒ Chúc bạn sẽ ngày càng trở nên giàu có
財源が広がりますように
⇒ Chúc bạn làm ăn phát đạt nhé
財源が広がりますように
⇒ Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong vấn đề tiền bạc
事業(じぎょう)が成功(せいこう)しますように
⇒ Chúc bạn thành công trong sự nghiệp của mình
学業(がくぎょう)がうまく進(すす)みますように
⇒ Chúc bạn năm mới học hành tấn tới
すべての試験(しけん)に合格(ごうかく)しますように
⇒ Chúc bạn có thể vượt qua tất cả các kỳ thi nhé
Những câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay chính là món quà ý nghĩa nhất trong những ngày Tết này, hy vọng các bạn học viên có một mùa đón Tết ấm áp bên gia đình, người thân, người quan trọng nhất của mình.