Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn
1. Nước khoáng ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ
2. Nước ép trái cây ジ ュー ス
3. Nước ép xoài マンゴジ ュー ス
4. Nước ép cà chua トマトジ ュー ス
5. Bia ビ ー ル
6. Bia tươi 生ビ ー ル
7. Bia chai 瓶ビ ー ル
8. Rượu vang ワ イ ン
9. Rượu vang nho あ か ぶ ど う し ゅ
10. Rượu vang đỏ 赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒)
11. Rượu trắng し ろ ワ イ ン
12. Bubbly シ ャ ン パ ン
13. Rượu Sake さ け
14. Khai vị 前 菜 ぜ ん さ い
15. Chủ yếu メ イ ン
16. Tráng miệng デ ザ ー ト
17. Món ăn kèm (Salad) 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り
18. Canh ス ー プ
19. Salad サ ラ ダ
20. Nước xốt ソ ー ス
21. Rau 野菜 や さ い
22. Khoai tây じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も
23. Thịt 肉 に く
24. Mì Ramen / Udon / Soba ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば
25. Thịt heo 豚 肉 ぶ た に く
26. Thịt Gà 鶏 肉 と り に く
27. Thịt bò 牛 肉 ぎ ゅ う に く
28. Cà chua トマ ト
29. Bắp cải 白菜
30. Đậu bắp オクラ
31. Đậu đũa インゲン
32. Dưa chuột きゅうり
33. Măng 竹の子
34. Nấm きのこ
35. Hành tây 玉ねぎ
36. Hành lá 長ねぎ
37. Giá đỗ もやし
38. Củ sen レンコン
39. Củ sen 豆
1. いらっしゃいませ。
Irasshaimase: nghĩa là "Xin mời quý khách vào". Irassharu là dạng thể hiện sự tôn kính của kuru, iru. Nếu nói nôm na ra là "kite kudasai"
Học từ vựng tiếng Nhật khi giao tiếp trong nhà hàng
2.少々お待ちくださいませ。
Shoushou omachi kudasaimase : nghĩa là: Xin quý khách vui lòng đợi một chút.
Sử dụng khi muốn khách hàng đợi. Shoushou là một chút. 4.お待たせいたしました。
Omatase itashimashita. = Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.
Khi bạn bưng món ăn lên.
3. 失礼致します。
Shitsurei itashimasu. = Tôi xin thất lễ.
Khi bạn làm cái gì đó và cần khách hàng phải chú ý. Ví như khi khi bạn dọn chén dĩa đã dùng xong và phải mang đi ngang qua mặt khách. Một chút kiến thức học tiếng Nhật căn bản sẽ giúp bạn rất nhiều.
4. 申し訳ございません。
Moushiwake gozaimasen = Tôi vô cùng xin lỗi.
Khi bạn làm gì đó sai và cần xin lỗi. Moushiwake gozaimasen nghĩa đen là "tôi không thể có lời giải thích nào", tức là lỗi nặng tới mức không thể bào chữa được. Nhưng cái gì chẳng bào chữa được đúng không?
5. 恐れ入りますが。
Osore irimasuga. = Tôi xin thứ lỗi nhưng ... = Excuse me
Khi nhờ khách hàng làm gì đó. Giống như "Sumimasen ga..." nhưng ngôn ngữ tiếp khách phải khác chứ!
なんでも美味しいです nandemo oishii desu = "cái gì cũng ngon" thì chắc không ổn lắm.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, Hãy cùng Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL học tốt và chinh phục khu từ vựng khổng lồ này nhé.