Từ “Miru" có chữ Hiragana là みる và được hiểu là một trong những từ sau:
Trong tiếng Nhật miru có nghĩa là nhìn, xem, ngắm, trông một thứ gì đó, khi viết chúng ta có thể viết 見る hoặc cũng có thể viết える.
Ví dụ:
彼はその写真を熱心に見ていました
Kare wa sono shashin o nesshin ni miru imashita
Cậu ấy đang say sưa ngắm bức tranh đó
える が何であるかわかりますか?
Miru ga nandearu ka wakarimasu ka?
Nhìn xem đó là thứ gì?
今日は映画館に行見え。
Kyō wa eigakan miru ikimasu.
Hôm nay chúng ta sẽ đi xem phim.
診る trong tiếng Nhật nó mang nghĩa khám bệnh hay bắt mạch, ngoài ra khi đi khám bệnh bạn cũng có thể sử dụng từ: 診断する/Shindan suru/.
Ví dụ:
今日はサーキットを見に行きませんか?
Kyō wa sākitto o mi ni ikimasen ka?
Hôm nay bạn sẽ đi khám bệnh chứ?
私たちはあなたの心拍数を知るためにあなたの脈拍を見る必要があります。
Watashitachi wa anata no shinpaku-sū o shiru tame ni anata no myakuhaku o miru hitsuyō ga arimasu.
Chúng tôi cần bắt mạch mới biết được nhịp tim của bạn.
Trong tiếng Nhật, miru còn mang nghĩa là chăm sóc quan tâm, bạn cũng có thể sử dụng cụm từ 世話をする.
Ví dụ:
お世話になっていただき看るりがとうございます
Osewa ni natte miru arigatōgozaimasu
Cảm ơn vì bạn đã quan tâm tới mình
両親の面倒を見てみたいです。
Ryōshin no mendō o mite mitaidesu.
Tôi muốn chăm sóc cho bố mẹ tôi.
Ví dụ:
船長は給料を注意深く視るした後、着陸することにしました。
Senchō wa kyūryō o miru kansatsu shita nochi, chakuriku suru koto ni shimashita.
Sau khi quan sát kỹ lương, cơ trưởng đã quyết định hạ cánh.
Ví dụ:
私はゲー観るを非常に劇的に見ました
Watashi wa miru o hijō ni gekiteki ni mimashita
Tôi đã được xem trận đấu diễn ra rất kịch tính
Trên đây là nghĩa của từ miru trong tiếng Nhật, hãy lưu lại để sử dụng đúng và hợp lý trong các trường hợp giao tiếng tiếng Nhật hàng ngày trong cuộc sống.