Nội dung bài viết

Mẫu câu và hội thoại tiếng Nhật thường gặp khi đi Bảo tàng

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật mà Nhật ngữ SOFL chia sẻ sau đây chắc chắn bạn sẽ cần sử dụng khi đến các Bảo tàng tại Nhật Bản. Hãy luyện tập và nói thật nhiều để nâng cao kỹ năng giao tiếp cho bản thân nhé!

>> Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

 

Tiếng Nhật giao tiếp : Chủ đề Bảo tàng

 

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Bảo tàng

入場券はいくらですか?

Nyūjō-ken wa ikuradesu ka?

Vé vào cửa là bao nhiêu vậy?

 

料金があるかどうかを確認しますか?

Ryōkin ga aru ka dō ka o kakunin shimasu ka?

Vào xem có mất phí không?

 

営業時間は何時ですか?

Eigyō jikan wa itsudesuka?

Thời gian đóng/mở cửa là mấy giờ?

 

週末博物館は開いていますか?

Shūmatsu hakubutsukan wa aiteimasu ka?

Cuối tuần Bảo tàng có mở không?

 

博物館を訪れたときに写真を撮ることはできますか?

Hakubutsukan o otozureta toki ni shashin o toru koto wa dekimasu ka?

Tôi có thể chụp ảnh khi tham quan Bảo tàng không?

 

付属のガイドが必要です

Fuzoku no gaido ga hitsuyōdesu

Tôi cần một người hướng dẫn đi cùng

 

保管室はどこですか?

Hokan-shitsu wa dokodesu ka?

Phòng để đồ ở đâu vậy?

この絵の作者は誰ですか?

Kono e no sakusha wa daredesu ka?

Ai là tác giả của bức tranh này?

 

これは誰のコレクションですか?

Kore wa dare no korekushondesu ka?

Bộ sưu tập này là của ai vậy?

 

この花瓶はとても美しいです、いつから来ましたか?

Kono kabin wa totemo utsukushīdesu, itsu kara kimashita ka?

Chiếc bình này thật đẹp, nó có từ thời nào vậy?

 

この古代は何年ですか?

Kono kodai wa nan'nendesu ka?

Đây là cổ vật có từ năm nào?

 

アーティストの絵を見てみたい…どちらに?

Ātisuto no e o mite mitai… dochira ni?

Tôi muốn xem tranh của họa sĩ… đi hướng nào vậy?

 

この写真には多くの意味が含まれています

Kono shashin ni wa ōku no imi ga fukuma rete imasu

Bức tranh này chứa đựng rất nhiều ý nghĩa

 

このセラミックの歴史について少し紹介していただけますか?

Kono seramikku no rekishi ni tsuite sukoshi shōkai shite itadakemasu ka?

Bạn có thể giới thiệu đôi chút về lịch sử chiếc bình gốm này không?

 

Đoạn hội thoại tiếng Nhật chủ đề “Bảo tàng Mỹ thuật”

A: にほんの びじゅつかんは はじめて です。

Nihon no bijutsukan wa hajimete desu.

Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mỹ thuật Nhật Bản..

 

B: わたしも。にほんじん です けど、きょうが はじめて です。

Watashi mo. Nihonjin desu kedo, kyou ga hajimete desu.

Tôi cũng thế. Tôi là người Nhật nhưng hôm nay cũng là lần đầu tiên tôi đến đây.

 

C: きょうは クロード モネ の てんらんかい です。ゆうめいな さくひんが いっぱい あります。

( どうぞ、おはいりください )

Kyou wa Kuroodo Mone no tenrankai desu. Yuumei na sakuhin ga ippai arimasu.

( Douzo. O-hairi kudasai. )

Hôm nay có triển lãm tranh của Claude Monet đấy. Rất nhiều tác phẩm nổi tiếng được trưng bày.

( Xin mời vào )

 

C: ここです。これ、これ。この えは すばらしい です。きいろと しろと みどりの コントラスト が すばらしいです。

Koko desu. Kore, kore. Kono e wa subarashii desu. Kiiro to shiro to midori no kontorasuto ga subarashii desu.

Ở đây. Bức này, bức này. Bức tranh này thật tuyệt vời. Sự tương phản của màu vàng, màu trắng, màu xanh thật tuyệt diệu làm sao.

 

B: ぞうですね。きれい で  すてき で とても すき です。

Sou desu ne. Kirei de suteki de totemo suki desu.

Đúng như vậy. Nó đẹp tuyệt vời, tôi cũng rất thích.

 

C: これは わたしの いちばん すきな さくひん です。

Kore wa watashi no ichiban suki na sakuhin desu

Bức này là tác phẩm tôi thích nhất đấy.

 

A: まあ、わるくない です。

Maa, warukunai desu.

Maa, cũng không tệ lắm

 

C: やっぱり、ピーターは センスが ありません。

Yappari, wa sensu ga arimasen.

Tôi biết mà, chẳng có khiếu thẩm Mỹ gì hết.

 

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Bảo tàng cùng đoạn hội thoại mẫu mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy áp dụng nó thật tốt vào những trường hợp thực tế nhé. Chúc các bạn học tốt.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT