Nội dung bài viết

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp than vãn khi thời tiết Nóng bức

Những ngày gần đây, chúng ta đang phải trải qua một cái Nóng vô cùng gay gắt của tháng 6. Vậy những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn than vãn và diễn đạt cảm xúc khi Nóng bức tốt hơn.

 

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thời tiết

>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề thời tiết

Nóng quá

あつい~

 

Trời nắng nóng quá

天気が晴れた。暑いわ~

 

Thời tiết hôm nay oi bức quá

今日の天気がむしあついね。

 

Tôi ghét mùa hè

夏が嫌い

 

Thời tiết nóng như thiêu như đốt

天気は燃えているのと同じくらい暑かった

 

Tôi đang bị nung = Tôi đang bị quay/nướng

焼かれています。

 

Thời tiết khó chịu quá

天気がひどい。

 

Hôm nay phòng này như cái lò vậy

今日この部屋は炉のようです。

 

Mặt trời đang chiếu thẳng xuống

太陽がまっすぐに輝いています。

 

Trời nóng thế này chúng ta có thể chiên trứng ngoài đường đấy

暑い天気ですね。私たちが路上で卵を揚げることができますよ。

Chúng ta đang trải qua một đợt nóng kinh hoàng

私たちはひどい猛暑を経験しています

Tôi đang đổ mồ hôi như nước

私は水のように汗をかいていました

 

Mồ hôi tôi không ngừng chảy ra

私の汗が流れ続けました

 

Nóng quá, tôi ước không phải ra đường hôm nay

暑いので、今日は出かけたくないです。

 

Nóng thế này đi bơi thật thích

この暑い日には泳ぎに行くのは最高です。

 

Nắng cháy da, cháy thịt

燃えるような晴れです。

 

Tôi bị cháy da vì trời quá nắng

日差しがとっても強かったので、日焼けしました。

 

Nóng như thế này thì làm sao phải mặc

こんなに暑い日には服を着るのが要りません。

 

Nóng bức chỉ có ngồi điều hòa là nhất

熱い日にエアコンがある部屋に座ることは最高です。

 

Mùa hè thật khó chịu

夏はいやいや~

 

Tôi cảm thấy khó thở khi thời tiết oi bức

天気が暑いときは息切れがします。

 

Nắng nóng ra đường sẽ rất nguy hiểm

暑い天気の時、道路へ行くの非常に危険になります。

 

Với những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trên, hy vọng các bạn sẽ học được thêm nhiều từ mới cho mình, và hãy tìm đến những nơi mát mẻ để có thể vượt qua cái nóng của mùa hè này nhé.

 

Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT