Những mẫu câu hỏi tiếng Nhật về tương lai gần
1: Ngày mai bạn đi đâu ?
あした どこに いきますか。
Ashita doko ni ikimasu ka?
2: Ngày mai tôi sẽ đi Kyoto
あした きょうとに いきます。
Ashita Kyoto ni ikimasu.
3: Chúng tôi sẽ trở về lúc 6:00.
しゅじんは 6じごろ もどります。
Shujin wa 6-ji goro modorimasu.
4: Tuần tới bố mẹ tôi sẽ tới nhật bản
らいしゅう りょうしんが にほんに きます。
Raishuu ryooshin ga Nihon ni kimasu.
5: Tuần tới tôi sẽ trở về nước
らいしゅう くにに かえります。
Raishuu kuni ni kaerimasu.
6: Tôi đi ra ngoài, vì vậy có thể tôi sẽ không ở nhà vào sáng mai
あしたは でかけますから、うちに いません。
Ashita wa dekakemasu kara, uchi ni imasen.
7: Sáng mai bạn sẽ ở nhà chứ ?
あしたは うちに いますか。
Ashita wa uchi ni imasu ka?
8: Hiện tại bạn có bao nhiều thời gian
いま じかんが ありますか。
Ima jikan ga arimasu ka?
9: Sáng mai tôi bận rồi
あしたは いそがしいです。
Ashita wa isogashii desu.
10: Tối nay tôi có chút việc cần làm
こんばん ようじが あります。
Konban yooji ga arimasu.
11: Tối nay bạn có rảnh không ?
こんばん ひまですか。
Konban hima desu ka?
12: Tôi có thể gặp bạn vào tối nay không ?
こんばん あえますか。
Konban aemasu ka?
13: Bạn có dự định gì cho cuối tuần này chưa ?
しゅうまつ なにか よていが ありますか。
Shuumatsu nanika yotei ga arimasu ka?
14: Chúng ta sẽ đi cùng nhau chứ ?
いっしょに いきませんか。
Isshoni ikimasen ka?
15: Bạn có kế hoạch gì sắp tới không ?
この あと なにか よていが ありますか。
Kono ato nanika yotei ga arimasu ka?
16: Bạn có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè sắp tới chưa ?
なつやすみの よていは きまりましたか。
Natsu-yasumi no yotei wa kimarimashita ka?
17: Tôi đang đi mua cơm trưa ( dùng khi bạn đi mua cơm hộp vào buổi trưa và sẽ trở về )
おべんとう、かって きます。
Obentoo, katte kimasu.
18: Tôi đang đi ăn. (Dùng khi bạn đã đi ăn và sẽ trở về)
ひるごはんに いって きます。
Hiru-gohan ni itte kimasu.
19: Tôi đang đi. (Dùng khi bạn đang đi ra ngoài hoặc trở về nhà)
いって きます。
Itte kimasu.
Tham khảo khóa học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL sắp ra mắt
20: Chúng ta cùng ăn trưa nhé ?
ひるごはんに いきましょうか。
Hiru-gohan ni ikimashoo ka?
21: Bạn muốn đi đâu ?
どこに いきたいですか。
Doko ni iki-tai desu ka?
22: Bạn muốn uống gì ?
なにを のみたいですか。
Nani o nomi-tai desu ka?
23: Tôi muốn 1 ly nước
おみずを のみたいです。
Omizu o nomi-tai desu.
24: Bạn muốn ăn gì ?
なにを たべたいですか。
Nani o tabe-tai desu ka?
25: Lúc nào cũng được
いつでも いいです。
Itsudemo ii desu.
26: Cái gì cũng được
なんでも いいです。
Nandemo ii desu.
27: Tôi muốn ăn pizza
ピザを たべたいです。
Piza o tabe-tai desu.
28: Tôi đói
おなかが すきました。
Onaka ga sukimashita.
29: Tôi sẽ đi tắm
シャワーを あびます。
Shawaa o abimasu.
30: Tôi đang đi tới phòng tắm
おふろに はいります。
Ofuro ni hairimasu.
31: Tôi đang khát nước
のどが かわきました。
Nodo ga kawakimashita.
Cũng không quá khó phải không nào. Cố gắng nhớ và học thuộc những mẫu câu hỏi tiếng Nhật về tương lai gần này ngay để có thể áp dụng đúng lúc cần nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B phố Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: Nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamnhatngu.edu.vn/