Những mẫu câu giao tiếp tiếng nhật thường dùng khi làm thêm tại Combini
いらっしゃいませ | Chào mừng quý khách |
ありがとうございます | Cảm ơn quý khách |
またお越し(こし)くださいませ | Tạm biệt quý khách, mong được phục vụ quý khách lần sau |
フォークと割り箸どちらにしますか? | Quý khách có muốn dùng dĩa hay đũa không ạ |
身分証明書(みぶんしょうめいしょ)をもちですか | Quý khách có mang theo chứng minh nhân dân không ạ |
こちら温めますか?/ 温めはどうされますか? | Quý khách có muốn hâm nóng món này lên không ạ |
ポイントカードお持ち(もち)ですか? | Quý khách có mang theo thẻ tích điểm không ạ |
お弁当(べんとう)温め(あたため)ますか? | Quý khách có muốn hâm nóng hộp cơm không ạ |
ストロー おつけますか? | Quý khách có muốn lấy dĩa không ạ |
身分証明書を見させて(みさせて)いただけますか | Quý khách có thể cho tôi xem chứng minh nhân dân không ạ |
画面(がめん)の確認(かくにん)ボタンーを押し(おし)てください | Quý khách hãy bấm vào nút xác nhận trên màn hình |
… 円のお買い上げ(かいあげ)でございます | Tổng số tiền mua hàng của quý khách là… Yên |
袋(ふくろ)お分け(わけ)しましょうか | Quý khách có muốn chia đồ ra các túi khác nhau không ạ |
お先(さき)、~円のお返し(かえし)と、お後(あと)~円のお返しでございます | Tôi xin trả tiền thừa cho quý khách là ...Yên chẵn… Yên lẻ ạ |
Hy vọng bài viết về những mẫu câu tiếng Nhật thường dùng trong Combini hữu ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tập và làm việc tốt.