Giao tiếp lịch sự hàng ngày của người Nhật Bản
その : Đó, đó là (người/vật)
この: Đây, đây là (người/vật)
あの : Kia, kia là (người/vật)
ほんの [本の] : chỉ có, chỉ mới, chút
どの:Nào, cái nào, người nào (người/vật)
どんな: Thế nào, như thế nào
わが : Của mình, của bọn mình
そんな: thế đó, như thế đó
こんな: thế này, như thế này
あんな: thế kia, như thế kia
いろんな:nhiều loại, các loại
ちいさな : Nhỏ, bé
おおきな : bự, lớn
きたる [来る]: ~ tới, sắp tới
ある: Mỗi ~, có một…
あらゆる: tất cả, mỗi, mọi
あくる [明くる]: ~ sau, mai
いわゆる: Cái gọi là~
たいした: rất nhiều ~, ~ trọng đại
[如何なる] いかなる : trong bất cứ ~, bất cứ ~, dù ~ thế nào đi nữa thì
とんだ: ~ khó ai ngờ là, không ngờ~
おまけに お負けに: ngoài ra, hơn nữa, thêm vào đó
かつ Đồng thời, hơn nữa
しかも (然も): hơn nữa
および [及び] Và, với, cùng với
さらに (更に): hơn nữa, vả lại, ngoài ra
それに (其れに): hơn thế nữa, bên cạnh đó, vả lại
そのうえ(その上): ngoài ra, bên cạnh đó, hơn nữa là, hơn thế nữa
それから(其れから): Do đó, sau đó, tiếp đó nữa
なお (尚): vả lại, vẫn còn, thêm nữa
そうでなければ nếu không như thế
ならびに [並びに] cũng như, và
また: ngoài ra, bên cạnh đó, lại còn, hơn nữa, hơn thế nữa
ひいては: kế đó, với lại
Học liên từ tiếng Nhật
それとも(其れ共) hay, hoặc,hoặc là
あるいは(或いは) hoặc là, hoặc
もしくは [若しくは] hay là, hoặc là
または nếu không thì, hoặc, hoặc là
すなわち(即ち) cũng chính là nói, có nghĩa là, nghĩa là, tức là
つまり(詰まり) tóm lại là, cũng chính là, tức là
なぜなら(ば)(故なら) do là, bởi vì làm, ...
よいするに chung quy lại là, tóm lại là, đơn giản mà nói
さて(偖) và bây giờ, và sau đây
それでは(其れでは) sau đó, vậy thì, trong trường hợp đó
そもそも trước hết, trước tiên, ngay từ ban đầu
では thế là, thế thì
ところで(所で) có điều là, thế còn, chỉ có điều
ときに [時に] đôi lúc, thỉnh thoảng
Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây sẽ giúp có thêm nhiều thông tin hữu ích trong cuốn cẩm nang học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản của mình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công!