Nội dung bài viết

Kanji N3 theo âm on hàng J

Tiếp tục với bài học Kanji N3, hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL hoc các từ Kanji theo âm ON trong hàng J nhé

 

Kanji N3 theo âm on hàng J

HÀNG J

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

 

ジャ

NHƯỢC

Kun: わか。い

On: ジャク

若い(わかい): trẻ, ít tuổi, bé

 

THỨ

Kun: つぎ

On: ジ

目次(もくじ): mục lục

次回(じかい): lần tới, lần sau

次(つぎ): tiếp theo

 

TỰ

Kun: てら

On: ジ

―寺(―じ): Chùa – (tên 1 ngôi chùa)

お寺(おたれ): chùa, ngôi chùa

 

THỊ

Kun: しめ。す

On: ジ

表示(ひょうじ): sự biểu thị, bảng chỉ dẫn, hiển thị

指示(しじ): chỉ thị

示す(しめす)(tha) : cho xem, cho thấy

 

TỪ

Kun: や。める

On: ジ

辞書(じしょ): từ điển

辞める(やめる)(tha) : bỏ, thôi

 

TRỊ

Kun: なお。る、なお。す

On: ジ、チ

政治(せいじ): chính trị

治療(ちりょう): sự trị liệu

治る(なおる)(tự) : cải chính, trị liệu, sửa đổi

治す(なおす)(tha) : chữa trị, sửa chữa

 

THỰC

Kun: 

On: ジツ

実際に(じっさいに): thực tế là, quả đúng là

実は(じつは): thực ra là, sự thực là

実験(じっけん): sự thực nghiệm

 

ジョ

THƯỜNG

Kun: 

On: ジョウ

日常(にちじょう): ngày thường, thường ngày

正常(せいじょう)(な): bình thường

 

TRỢ

Kun: たす。ける

On: ジョ

救助(きゅうじょ): sự cứu trợ

助ける(たすける)(tha) : giúp đỡ, cứu, phò tá

 

TÌNH

Kun: 

On: ジョウ

情報(じょうほう): thông tin, tình báo

表情(ひょうじょう): sự biểu hiện, sự thể hiện thái độ (trên mặt)

事情(じじょう): sự tình, sự việc, tình hình

感情(かんじょう): tình cảm, cảm xúc

 

ジュ

THỤ

Kun: う。ける

On: ジュ

受信(じゅしん): sự nhận tin

受験(じゅけん): sự tham dự kì thi

受ける(うける)(tha) : tham dự/ tiếp nhận, tiếp thu

 

THỤ

Kun: 

On: ジュ

授業(じゅぎょう): giờ học, tiết học

教授(きょうじゅ): giáo sư

 

CHUẨN

Kun: 

On: ジュン

準備(じゅんび): sự chuẩn bị

 

THUẬT

Kun: 

On: ジュツ

美術(びじゅつ): mĩ thuật

技術(ぎじゅつ): kĩ thuật, kĩ năng

手術(しゅじゅつ):thủ thuật

 

Xem thêm >> Kanji N3 theo âm On hàng Y


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT