Nội dung bài viết

Học từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực âm nhạc

Âm nhạc được xem là “thần dược” giúp bạn mỗi lúc vui, lúc buồn và ngay cả việc học tập. Vậy với tiếng Nhật âm nhạc là những gì? Hãy cùng SOFL khám phá điều đó.

 

Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực âm nhạc

Âm nhạc là một lĩnh vực rất rộng và có nhiều thuật ngữ mà nếu không phải người trong ngành đôi khi sẽ không biết. Có lẽ khi nhắc đến các bài hát bạn nghe quen các từ như: bài hát, ca khúc, ca sĩ hay hòa nhạc...nhưng thực tế âm nhạc lại có rất nhiều từ vựng phong phú hơn và đa dạng hơn các thể loại. Nhật ngữ SOFL sẽ lần lượt giới thiệu đến các bạn:

 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

 

  • Các thuật ngữ riêng của lĩnh vực âm nhạc trong tiếng Nhật

  1. ハーモニー: Hòa âm, phối khí

  2. レコーディング: Đang thu âm

  3. 録音スタジオ: Phòng thu

  4. ステージ、舞台: Sân khấu

  5. ステレオ: Âm thanh nổi

  6. 音階: Tỉ lệ

  7. 音量が大きい、うるさい: To

  8. ビート: Nhịp trống

  9. 歌詞: Lời bài hát

  10. 旋律: Giai điệu

  11. 音符: Nốt nhạc

  12. リズム: Nhịp điệu

  13. 音量が小さい、静かな: Yên lặng

  14. 穏やかな、うるさくない: Nhỏ

  15. レコード: Bản thu âm

  16. レコードレーベル: Hãng thu âm

  17. ソロ: Solo/đơn ca

  18. デュエット: Biểu diễn đôi/song ca

  19. 調和している: Trong điều chỉnh

  20. 調子はずれの: Thoát khỏi giai điệu

  21. アルト歌手: Giọng hát cao thấp

  22. ベース歌手: Bass

  23. テノール歌手: Tenor

  24. バリトン歌手: Baritone

  25. 音楽を聴く: Nghe nhạc

  26. 楽器を演奏する: Chơi các nhạc cụ

  27. コンサート: Buổi hòa nhạc

  28. 讃美歌、聖歌: Bài Thánh ca

  29. (…を)録音する: Thu âm

 

  • Các đạo cụ âm nhạc được gọi là gì trong tiếng Nhật

音楽機器: Thiết bị âm nhạc

楽器: Nhạc cụ

太鼓: Trống

太鼓のバチ: Dùi trống

ジャズドラム: Trống Jazz

バスドラム: Trống Bass

タンバリン: Trống lục lạc

ハーモニカ: Kèn Harmonica

ボンゴ: Trống bongos gõ bằng tay

コンガ: Trống dùng trong điệu nhảy Mỹ La-tinh

小鼓: Trống Kotsuzumi

三味線: Đàn Shamisen

サクソフォン: Kèn Saxophone

笛: Sáo

トランペット: Kèn

吹奏楽団: Kèn đồng

ウクレレ: Ukulele

オルガン: Organ

ギター: Guitar

ピアノ: Piano

電子ピアノ: Piano điện

グランドピアノ: Dương cầm

チェロ: Đàn Cello

ハープ: Đàn hạc, hạc cầm

バイオリン: Đàn vi-ô-lông

アコーディオン: Đàn accordion, đàn xếp

ゴング: Cồng chiêng

ツィター: Đàn tranh

モノコード: Đàn bầu

琵琶: Đàn tỳ bà

ピッコロ: Sáo kim

シンバル: Cái chũm chọe

木琴: Mộc cầm

譜面台: Giá để bản nhạc

CDプレーヤー: Máy chạy CD

マイク: Micro

MP3プレーヤー: Máy chạy MP3

スピーカー: Loa

ヘッドホン: Tai nghe

楽器: Nhạc cụ

レコードプレーヤー: Máy ghi âm

 

  • Các thể loại nhạc trong âm nhạc

  1. ジャズ: Nhạc jazz

  2. ラテン: Nhạc Latin

  3. オペラ: Nhạc opera

  4. ポップ: Nhạc pop

  5. ラップ: Nhạc rap

  6. レゲエ: Nhạc reggae

  7. ロック: Nhạc rock

  8. テクノ: Nhạc khiêu vũ

  9. 音楽のジャンル: Dòng nhạc

  10. ブルース: Nhạc blue

  11. クラシック: Nhạc cổ điển

  12. カントリー: Nhạc đồng quê

  13. ダンスミュージック: Nhạc nhảy

  14. イージーリスニング、軽音楽: Nhạc dễ nghe

  15. 電子音楽: Nhạc điện tử

  16. フォーク、民族音楽: Nhạc dân ca

  17. ヒップホップ: Nhạc hip hop

 

  • Các vị trí trong âm nhạc

  1. ギタリスト: Người chơi guitar

  2. オルガン奏者: Người đánh đại phong cầm

  3. ピアニスト: Người chơi piano

  4. ポップスター、人気歌手: Ngôi sao nhạc pop

  5. ラッパー: Người hát rap

  6. 歌手: Ca sĩ

  7. ポップグループ: Ban nhạc pop

  8. ロックバンド: Ban nhạc rock

  9. ベーシスト: Người chơi bass

  10. 指揮者: Người chỉ huy dàn nhạc

  11. ドラマー: Người chơi trống

  12. フルート奏者: Người thổi sáo

  13. チェロ奏者: Người chơi vi ô lông

  14. パフォーマー: Độ (trong âm nhạc)

  15. 弦楽四重奏団: Tứ tấu đàn dây

  16. 作曲家: Người soạn nhạc

  17. 音楽家/ ミュージシャン: Nhạc sĩ

  18. ジャズバンド: Ban nhạc jazz

  19. オーケストラ: Dàn nhạc giao hưởng

  20. 音楽グループ: Các nhóm nhạc

  21. バンド: Ban nhạc

  22. コーラス: Đội hợp xướng

  23. コンサートバンド: Ban nhạc buổi hòa nhạc

 

Âm nhạc trong việc học tiếng Nhật

 

âm nhạc trong việc học tiếng Nhật

 

Học tiếng Nhật qua bài hát chính là một cách rèn luyện phát âm cực tốt của nhiều người. Nhật Bản tuy không có nền âm nhạc đồ sộ như những Quốc gia khác, nhưng họ lại có thế giới Anime cực kỳ sống động. Và mỗi bộ phim Anime lại có những ca khúc được truyền tải đến người xem. Nhờ vào việc yêu thích các bộ phim hoạt hình của Hàn Quốc, người xem có thể nghe một số các ca khúc rất hay như: Arigatou, A cruel angel's thesis (Neon genesis evangelion),  opening Unravel, hay "Sakura anata ni deaete yokatta" trong bộ phim 5cm/s, "Yuki no hana" trong bộ phim Grave of the Fireflies - Mộ Đom Đóm.

 

Âm nhạc như một thứ gợi mở linh hồn của bộ phim, cũng là thứ mang lại cho con người ra nhiều cảm xúc nhất. Khi học tiếng Nhật qua bài hát, các bạn có thể làm theo các bước như sau:

  • Tìm kiếm lời bài hát bằng tiếng Nhật và ý nghĩa bằng tiếng Việt

  • Nghe đi nghe lại giai điệu đó

  • Sau đó phân tích câu, tìm hiểu từ vựng và cấu trúc ngữ pháp

  • Cuối cùng là học hát từng câu một, rồi hát thành từng đoạn cho đến khi thuộc.

Sau mỗi giờ học chúng ta chỉ cần học hát một chút như thế cũng đủ làm cho tâm trạng trở nên thoải mái và chúng ta cũng có hứng thú để học tập hơn.

 

Cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực âm nhạc. Hy vọng các bạn sẽ biết cách áp dụng phương pháp này và học ngày một tốt hơn.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT