西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch
旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
お正月(しょうがつ): Tết
元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu
フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương
フオン祭(まつ)り: Lễ hội đền Hùng
ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam
リム祭(まつ)り: Hội Lim
寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực
ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam
南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam
国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động
釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản
国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi
中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan
戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ
建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh
国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ
中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu
8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8
ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam
首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội
ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam
ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
クリスマス: Giáng sinh
Đây là từ vựng tiếng Nhật về tên các ngày lễ ở Việt Nam. Các bạn hãy bổ sung thêm vốn từ vựng về chủ đề này ngay nhé!