Video các mẫu câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản
>> Một số cách xưng hô trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 少しだけ | Sukoshi dake | Một chút thôi |
2 | 名前は何ですか? | Namae wa nandesu ka? | Tên bạn là gì? |
3 | 私は…です | Watashi wa …desu | Tên tôi là… |
4 | はじめまして!/お会いできてうれしいです! | Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! | Rất vui được gặp bạn |
5 | あなたはとてもしんせつです | Anata wa totemo shinsetsu desu | Bạn thật tốt bụng |
6 | どこの出身ですか? | Doko no shusshin desu ka? | Bạn đến từ đâu? |
7 | アメリカ/日本からです | Amerika/Nihon kara desu | Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản |
8 | 私はアメリカ人です | Watashi wa Amerika jin desu | Tôi là người Mỹ |
9 | どこに住んでいますか? | Doko ni sun de imasu ka? | Bạn sống ở đâu? |
10 | 私はアメリカ/日本に住んでいます | Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu | Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản |
11 | ここは好きになりましたか? | Kokowa suki ni narimashita ka? | Bạn thích nơi này chứ? |
12 | 日本は素晴らしい国で | Nihon ha subarashii kuni desu | Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời |
13 | お仕事は何ですか? | Osigoto wa nandesu ka? | Bạn làm nghề gì? |
14 | ほんやく/会社員として働いています | Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu | Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân |
15 | 私は日本語が好きです | Watashi wa nihongo ga suki desu | Tôi thích Tiếng Nhật |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | やあ | Yaa | Xin chào |
2 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
3 | こんにちは | konnichiawa | Chào buổi trưa |
4 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
5 | ようこそいらっしゃいました | Youkoso irasshai mashita | Rất hân hạnh |
6 | お元気ですか? | Ogenki desuka? | Bạn khỏe không? |
7 | わたしは元気です。ありがとう | Watashi wa genki desu. Arigato | Tôi khỏe, cảm ơn bạn |
8 | あなたは? | Anatawa? | Còn bạn thì sao? |
9 | ありがとう | Arigatou | Cảm ơn |
10 | どういたしましてく | Dou itashi mashite | Không có chi/ Đừng khách sáo |
11 | さみしかったです | Samishi katta desu | Tôi nhớ bạn rất nhiều |
12 | 最近どうですか? | Saikin dou desuka? | Dạo này sao rồi? |
13 | 変わりないです | Kawari nai desu | Không có gì cả |
14 | おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc ngủ ngon |
15 | またあとで会いましょう | Mata atode aimashou | Gặp lại bạn sau |
16 | さようなら | Sayonara | Tạm biệt |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | がんばってね | Ganbatte ne | Chúc may mắn |
2 | 誕生日おめでとうございます | omedetou gozaimasu | Chúc mừng sinh nhật |
3 | あけましておめでとうございます | Akemashite omedetou gozaimasu | Chúc mừng năm mới |
4 | メリークリスマス | Merii Kurisumasu | Giáng sinh vui vẻ |
5 | おめでとう | Omedetou | Xin chúc mừng |
6 | (…) を楽しんでください | (noun, etc) wo tanoshinde kudasai | Hãy thưởng thức(…) |
7 | いつか日本を訪れたい | Itsuka nihon wo otozure tai | một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản |
8 | Johnによろしくと伝えてください | John ni yoroshiku to tsutaete kudasai | Nói chào John giúp tôi |
9 | お大事に | Odaiji ni | Chúc mọi tốt lành tới bạn |
10 | おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 迷ってしまいました | Mayotte shimai mashita | Tôi bị lạc mất rồi |
2 | お手伝いしましょうか | Otetsudai shimashouka | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
3 | 手伝ってくれますか | Tetsudatte kuremasuka | Bạn có thể giúp tôi không |
4 | (トイレ/薬局) はどこですか | (Toire/yakkyoku) wa doko desuka | Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy |
5 | まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください | Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai | Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải! |
6 | Johnを探しています | John wo sagashite imasu | Tôi đang tìm John |
7 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn chờ một chút |
8 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn giữ máy chờ tôi |
9 | これはいくらですか | Kore wa ikura desuka | Cái này bao nhiêu tiền |
10 | すみませんく | Sumimasen | Xin cho hỏi |
11 | すみません | Sumimasen | Làm ơn(cho qua) |
12 | 私といっしょに来てください | Watashi to issho ni kite kudasai | Hãy đi cùng tôi |
Với bài chia sẻ học tiếng Nhật cơ bản về các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày trên, SOFL mong rằng các bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp, hãy học thật nhiều chủ đề khác nữa nhé.