Nội dung bài viết

Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề nấu ăn

Vừa nấu ăn vừa học tiếng Nhật cùng SOFL với các mẫu câu giao tiếp hay được sử dụng trong việc nấu ăn hàng ngày, thật thú vị phải không nào.

 

>> Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn

>> Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

 

Học giao tiếp tiếng Nhật chủ đề nấu ăn

Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề nấu ăn

 

1. Món này tên là gì vậy?

この料理は何と言いますか?

2. Bạn cần những loại gia vị nào?

どんな調味料が必要ですか?

3. Tôi có thể nếm thử trước được chứ!

私は前にそれを味わウことができますか?

4. Hình như món này hơi nhạt thì phải. 

この料理はちょっと薄いと思います!

5. Thơm quá đi, tôi đói lắm rồi.

いいにおいですね!おなかがすいいていますよ!

6. Bạn rửa tay rồi vào ăn cơm nhé!

手を洗った後で、ご飯を食べましょうね!

7. Đây là món ăn truyền thống của nước bạn phải không?

これはあなたの国伝統的なりょうりでしょう?

8. Bạn có thể dạy tôi cách nấu món ăn này không?

この料理の作り方を教えてくれませんか?

9. Oa, cách làm món sushi này thật là cầu kỳ.

すごい!!!このすしの作り方は複雑ですね!

10. Món cá này cần có dao chuyên dụng để cắt thịt.

この魚料理を切るのに専用ナイフが必要です!

11. Tôi muốn học cách làm bánh ngọt, bạn chỉ cho tôi nhé!

ケーキを作り方を学びたいんですが、教えてくれませんか?

12. Bạn thái mỏng cà rốt giúp tôi nhé!

にんじんを薄いに切ってくれますね!

13. Món cá này cần rán trước sau đó nướng lên mới thơm.

この魚料理はまず揚げられてから焼くのがいいですよ!

14. Bạn phải ninh thật kỹ thì thịt mới nhừ được.

ゆっくににるのは肉が柔らかいです!

15. Tạp dề ở treo trên kia, khi nào cần dùng bạn lấy xuống nhé!

エプロンはそこに置いてあるので、必要なy時、とりますね!

 

Trên đây là những câu giao tiếp bằng tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn mà bạn có thể tham khảo. Nếu bạn muốn tìm hiểu về những chủ đề khác đừng ngại ngần chia sẻ ngay dưới bài viết này để thảo luận cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL nhé!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 
 ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT